HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ.

Slides:



Advertisements
Các bản thuyết trình tương tự
BS. Nguyễn Duy Linh BM Ngoại
Advertisements

DẪN XUẤT HALOGEN.
B5. Viết báo cáo NCKHSPƯD Kết quả nghiên cứu sẽ
Nghe kém và điếc bẩm sinh
TRƯỜNG TIEÅU HOÏC BÌNH THÔÙI
LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CHUYÊN ĐỀ PHÁP LUẬT Báo cáo: Tổ GDCD.
Luật sư Nguyễn Thanh Hà – SBLAW
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG MÔN KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chương 3: Sự Phân Bố và Sự Lưu Trữ của Các Độc Chất
BÀI GIẢNG Tiết 24 – Bài 23: HƯỚNG ĐỘNG
NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN TRONG DẠY HỌC MÔN TOÁN
PHÁP LỆNH THỰC HIỆN DÂN CHỦ Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM BÁO CÁO PHỔ BIẾN CÁC NGHỊ QUYẾT TRUNG ƯƠNG 5 KHOÁ XII NGHỊ QUYẾT SỐ 10-NQ/TW VỀ “PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƯ NHÂN TRỞ THÀNH MỘT ĐỘNG.
Bài dự thi: Viết về những điển hình tiên tiến học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh     Người dự thi : LÊ THỊ BÍCH THỦY Chức.
Trường: THCS THANH XUÂN
SƠ LƯỢC CƠ CHẾ PHẢN ỨNG 1 tiết.
Những đặc tính của trắc nghiệm -1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ CƯỜNG
TS. Nguyễn Quang Tuyến Đại học Luật Hà Nội
Toán : Tỉ số phần trăm a) Ví dụ 1 : Diện tích một vườn hoa là 100m2, trong đó có 25m2 trồng hoa hồng . Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích.
HỘI THẢO "PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT CÁC TÌNH HUỐNG SP"
BÀI GIẢNG KHAI PHÁ DỮ LIỆU WEB CHƯƠNG 5. BIỂU DIỄN WEB
Sinh hoạt khoa học cấp Bộ môn VĂN HÓA DOANH NGHIỆP TRONG CÁCH MẠNG 4.0
GIÁO ÁN Môn: LQVT ĐT: GỘP 2 NHÓM ĐỐI TƯỢNG TẠO SỐ LƯỢNG 4 VÀ ĐẾM
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP TRƯỜNG BỒI DƯỠNG GIÁO DỤC
Test IQ & EQ cho học sinh tiểu học
KỸ THUẬT VIẾT CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP
QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN
LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG GVHD: Nguyễn Phúc Học Lớp : PTH 350J
MỘT SỐ TRAO ĐỔI TRONG THỰC HIỆN
TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ VỀ CÔNG TÁC THI
Trường Tiểu học Cẩm Nhượng
Trao đổi TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ LIÊN MÔN TÍCH HỢP
ĐẠI CƯƠNG VỀ MÁU VÀ CƠ QUAN TẠO MÁU
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Nh÷ng vÊn ®Ò ®ang ®Æt ra Cho CNTT
BÀI 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III
TËP HUÊN Chế độ kế toán HCSN theo Thông tư 107/TT-BTC.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ LIÊN MÔN TÍCH HỢP
TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Bạn hữu giống như các bông hoa
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC.
NGHIỆP VỤ THANH TOÁN NHTW Vụ Thanh toán – Ngân hàng nhà nước Việt Nam
PGS. TS. Phạm Xuân Quế và TS. Nguyễn Đức Sơn
Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC.
BÀI: NHÔM.
PHÂN TÍCH CẶP TỶ GIÁ USD/VND
CHUYÊN ĐỀ CÔNG TÁC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN KHÓ THỞ CẤP BẰNG SIÊU ÂM PHỔI Case series
KHẢO SÁT LỚP 7 Năm học
Quý Vị thân mến! Năm Mới sắp bắt đầu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÂU VĂN LIÊM
Phần 3 Các giai đoạn quản lý dự án
Đổi mới toàn diện công nghệ Vấn đề đặt ra và giải pháp phát triển
KHOA ĐIỀU DƯỠNG MÔN: Điều Dưỡng Cấp Cứu - Hồi Sức
Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin.
Lịch công tác thi tuyển sinh lqđ và lớp 10 thpt năm học
THỦ TỤC KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN
KIỂM SOÁT, KIỂM TOÁN NỘI BỘ
Trường đại học Kinh tế quốc dân
Giăng 20:31. Nhưng các việc nầy đã chép, để cho các ngươi tin rằng Ðức Chúa Jêsus là Ðấng Christ, tức là Con Ðức Chúa Trời, và để khi các ngươi tin, thì.
Bản ghi của bản thuyết trình:

HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ

- - - 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + a. + HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + - a. + b. - + - c.

- - - - - 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + - + - d. - - - + + + e.

HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn - - - f. + + + - - - - + + + +

- - - 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + + g. HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn - + + - g. + -

- - - - 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn h. + HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn h. + - - + + + - - i. > >

2. Viết công thức cộng hưởng HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 2. Viết công thức cộng hưởng a. b. c. d. e. f. g. h.

3. Dựa vào hiệu ứng I và C, so sánh độ bền các ion HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 3. Dựa vào hiệu ứng I và C, so sánh độ bền các ion a. (1) (3) (2) Ion carbocation càng bền khi điện tích (+) trên C được trung hòa một phần bằng những nhóm đẩy điện tử

3. Dựa vào hiệu ứng I và C, so sánh độ bền các ion HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 3. Dựa vào hiệu ứng I và C, so sánh độ bền các ion b. (2) (3) (1) Hiệu ứng cộng hưởng của đôi điện tử p trên O và N nên 2 ion này bền hơn N có độ âm điện nhỏ hơn O  cho điện tử dễ hơn  cộng hưởng xảy ra dễ hơn O  bền hơn

4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : a. và > > chỉ có hiệu ứng cảm ứng Hiệu ứng cộng hưởng  điện tích (+) được chia đều ở C1 và C3 nên bền hơn

4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : b. và Điện tích (-) sẽ âm thêm do hiệu ứng cảm ứng Điện tích (-) trên C được chia đều cho C1 và C3  bền hơn

4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : c. và Bền hơn

5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid a. < < < < (+C) > (+I) (-C) < (-C) Nhóm đẩy e : đôi e hóa trị giữa O-H ít lệch về phía O hơn  tính acid giảm Nhóm rút e : đôi e hóa trị lệch về phía O hơn  tính acid tăng

{ 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid b. CH3-CH2-COOH I-CH2-CH2-COOH HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid b. CH3-CH2-COOH I-CH2-CH2-COOH Cl-CH2-CH2-COOH I-CH2-COOH Cl-CH2-COOH { Độ âm điện Cl > I  Hiệu ứng (-I) của Cl > I -CH2-X có (-I) lớn hơn CH2-CH2-X

5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid c. < < < < (+I) (+I) (-I) Nhóm đẩy e : giảm lệch đôi e về phía O  giảm tính acid (+C) (+C) làm giảm sự lệch đôi e về O nên tính acid yếu

6. So sánh tính base a. < < Hiệu ứng cộng hưởng - C (p-p) HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 6. So sánh tính base a. < < Hiệu ứng cộng hưởng - C (p-p) Hiệu ứng cảm ứng (- I) Đôi e trên N vẫn còn tự do hơn  tính base mạnh hơn

(+ I) làm e trên N linh động hơn HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 6. So sánh tính base b. > > (+ I) làm e trên N linh động hơn Cộng hưởng p-p làm đôi e liên hợp với nhân thơm Nhóm NO2 hút e làm đôi e liên hợp với nhân thơm chặt chẽ hơn

7.1. So sánh và giải thích tính acid HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.1. So sánh và giải thích tính acid a.  > < < < < - I (Br-CH2-) < - I (F-CH2-) - C (-C=O) - C (-C=O) + I (-CH3) - C (-C=O) + I - C (p-p) Nhóm hút e : tăng sự lệch đôi e về O  tính acid tăng

7.1. So sánh và giải thích tính acid HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.1. So sánh và giải thích tính acid b. - C - C + I + I

7.1. So sánh và giải thích tính acid HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.1. So sánh và giải thích tính acid c. + C (p-p) - I + C (p-p) - C - C Các nhóm rút e bằng (-C) hay (-I)  tăng tính acid -NO2 gây (-C) mạnh hơn –CN -Br : - I ưu tiên hơn +C(p-p)

  7.2. So sánh và giải thích tính base a.  < >  - I + I b. HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.2. So sánh và giải thích tính base a.   < >   - I + I b. Cl3C-CH2-NH2 Cl3C-CH2-CH2-NH2 - I < - I

7.2. So sánh và giải thích tính base HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.2. So sánh và giải thích tính base c. < < > N gây - I CH3 gây + I Đôi e của N liên hợp với nhân thơm do –C (p-p) Hiệu ứng -I

8. Sắp xếp theo tính acid tăng dần HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 8. Sắp xếp theo tính acid tăng dần 9. Tại sao alcol p-nitrobenzylic có tính acid mạnh hơn alcol benzylic

10. Sắp xếp theo tính acid tăng dần HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 10. Sắp xếp theo tính acid tăng dần a b c

11. Sắp xếp theo tính acid tăng dần HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 11. Sắp xếp theo tính acid tăng dần a. b. c. d.

12. Viết phản ứng a. b. Phản ứng acid-base i. ii. iii. iv. v. HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 12. Viết phản ứng a. b. Phản ứng acid-base i. ii. iii. iv. v.

HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 13. Giải thích tại sao alcol t-butylic tác dụng ngay với HCl đđ còn alcol n-butylic thì phản ứng rất chậm : phản ứng nhanh : phản ứng chậm Vì gốc tBu gây +I mạnh hơn n-Bu nên đôi e giữa C - OH bị lệch nhiều hơn về phía O làm liên kết lỏng lẻo dễ tham gia phản ứng thế với HCl hơn

14. Giải thích tại sao ion acetat bền hơn etylat HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 14. Giải thích tại sao ion acetat bền hơn etylat >

15. Viết công thức các ACID liên hợp của các BASE : HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 15. Viết công thức các ACID liên hợp của các BASE :

16. Viết công thức các BASE liên hợp của các ACID : HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 16. Viết công thức các BASE liên hợp của các ACID :

17a. Sắp xếp theo tính acid giảm dần HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 17a. Sắp xếp theo tính acid giảm dần Độ âm điện O > N > C nên tính acid alcol > amin > alkan Tính base tăng dần của các base liên hợp :

17b. Sắp xếp theo tính acid giảm dần HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 17b. Sắp xếp theo tính acid giảm dần i. ii. iii.

17c. Sắp xếp theo tính base tăng dần HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 17c. Sắp xếp theo tính base tăng dần i. ii. iii.

Arrhénius Bronsted Lewis x x x x x x HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 18. Chất nào là acid, base theo các định nghĩa Arrhénius Bronsted Lewis Acid : phân ly cho H+ Base : phân ly cho OH- Acid : cho H+ Base : nhận H+ Acid : Nhận đôi e Base : Có đôi e tự do khả dụng H2O AlCl3 HO- HSO4- NH3 C2H5O- HS- CO2 ZnCl2 HNO3 CH3MgI H+ x x x x x x

19. Chỉ rõ chất tác động như một acid và chất tác động như một base HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 19. Chỉ rõ chất tác động như một acid và chất tác động như một base base acid a. b. c. d. e. f.

20. Dùng 1 eq HCl. Viết phản ứng và giải thích : HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 20. Dùng 1 eq HCl. Viết phản ứng và giải thích : a. .. < > < b. c. d.

21. Tạo carbocation từ môi trường acid HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 21. Tạo carbocation từ môi trường acid a. Bền hơn vì cộng hưởng b. Bền hơn vì carbocation bậc 3

21. Tạo carbocation từ môi trường acid HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 21. Tạo carbocation từ môi trường acid Bền hơn vì carbocation bậc 3 c. Bền hơn vì cộng hưởng d. e. Bền hơn vì cộng hưởng

22. Tạo carbanion từ môi trường base HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 22. Tạo carbanion từ môi trường base carbanion bậc 2 có cộng hưởng carbanion bậc 1 có cộng hưởng carbanion bậc 1