Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Lớp 10 – ban cơ bản

2 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 1: Liên kết hoá học là
a. Sự kết hợp các hạt cơ bản thành nguyên tử bền vững b. Sự kết hợp các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững c. Sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững d. Sự kết hợp các chất tạo thành vật thể bền vững

3 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 2: Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành cấu trức mới nhằm mục đích a. giống cấu trúc ban đầu b. tương tự cấu trúc ban đầu c. bền vững hơn cấu trúc ban đầu d. kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu

4 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 3: Theo qui tắc bát tử, cấu trúc bền là cấu trúc giống như a. kim loại kiềm gần kề b. kim loại kiềm thổ gần kề c. nguyên tử halogen gần kề d. nguyên tử khí hiếm gần kề

5 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 4: Khuynh hướng nào dưới đây không được sử dụng cho quá trình hình thành liên kết hoá học a. dùng chung electron b. cho nhận electron c. dùng chung electron tự do d. hấp thụ electron

6 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 5: Liên kết nào dưới đây không thuộc loại liên kết hoá học a. liên kết hiđro b. liên kết ion c. liên kết cộng hoá trị d. liên kết kim loại

7 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 6: Liên kết hoá học trong phân tử NaCl được hình thành là do a. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh b. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron mỗi nguyên tử đó nhường hoặc nhận lectron để trở thành các ion trái dấu hut nhau Na → Na+ + e , Cl + e → Cl- , Na+ + Cl- → NaCl

8 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 7: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
a. giữa các phi kim với nhau b. trong đó cặpelectron chung bị lệch về một nguyên tử được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung

9 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau
a. trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn b. liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 0,7 c. liên kết cộng hoá trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hoá học d. hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.

10 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 9: Độ âm điện của nguyên tử đặc trưng cho
khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học b. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác c. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho

11 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 10: liên kết ion là liên kết hoá học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa a. cation và anion b. cation và các electron tự do c. các ion mang điện tích cùng dấu d. electron chung và hạt nhân nguyên tử

12 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 11: Các lien kết trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết a. cộng hoá trị b. ion c. cộng hoá trị phân cực d. cho - nhận

13 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 12: Tìm các câu sai trong các câu sau đây
kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều dặn theo một trật tự nhất định c. lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao

14 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 13: Khi hình thành liên kết ion , nguyên tử nhường electron trở thành ion có a. điện tích dương và số proton thay dổi b. điện tích âm và có nhiều proton hơn điện tích dương và có số proton không đổi d. điện tích âm và có số proton không đổi

15 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 17: Tính chất vật lí nào dưới đây thuộc về các hợp chất có kiểu liên kết ion a. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao b. có thể dẫn điện ở trạng thái rắn có thể hoà tan trong các dung môi không phân cực d. có thể hoá lỏng dễ dàng khi bị nén

16 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 18: Liên kết trong phân tử H2O là liên kết
a. cộng hoá trị b. ion c. kim loại d. cho - nhận

17 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 19: Số oxi hoá của nitơ trong NH3, HNO2 và NO3- lần lượt a. +5 , -3, +3 b. -3, +3, +5 c. +3, -3, +5 d. +3, +5, -3

18 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 20: Khi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử là do một nguyên tử bỏ ra, người ta gọi loại liên kết đó là a. liên kết cộng hoá trị phân cực b. liên kết cộng hoá trị không phân cực c. liên kết cho nhận d. liên kết cộng hoá trị

19 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau
a. nước đá thụộc loại tinh thể phân tử b. trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hoá trị trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu d. tinh thể iot thuộc loại tinh thể phan tử

20 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 22: Công thức cấu tạo của CO2 là a. O=C=O
b. O=C→O c. O – C – O d. C – O – O

21 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 23: Tên gọi của các cation NH4+, Na+, Fe3+
a. ion amoni, ion natri, ion sắt b. ion amoni(I), ion natri, ion sắt c. ion amoni, ion natri, ion sắt(III) d. ion amoni, ion natri(I), ion sắt

22 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 24: Tên gọi của các anion Cl- , CO32- , HSO4-
a. ion clorua, ion cacbonat, ion sunfat b. ion clor, ion cacbon, ion sunfat c. ion clor, ion cacbonat, ion hiđrosunfat d. ion clorua, ion cacbonat, ion hiđrosunfat

23 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 25: Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là
b. -2 c. +6 d. +5

24 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 26: số oxi hoá của nitơ trong NO2-, NO3-, NH3 lần lượt là a. -3, +3, +5 b. +3, -3, -5 c. +3, +5, -3 d. +4, +6, +3

25 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 27: số oxi hoá của lưu hùynh trong H2S, SO2 , SO32-, SO42- là a. 0, +4,+3, +8 b. -2, +4, +6, +8 c. -2, +4, +4, +6 d. +2, +4, +8, +10

26 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 28: số oxi hoá của Mn trong Mn, MnO, MnCl4 , MnO4- lần lượt là a. +2, -2, -4, +8 b. 0, +2, +4, +7 c. 0, -2, -4, -7 d. 0, +2, -4, -7

27 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 29: Trong hợp chất BaCl2, bari có điện hoá trị là
d. 2-

28 LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 30: Trong phân tử H2O , cộng hoá trị của oxi là
b. 2- c. -2 d. 2+


Tải xuống ppt "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google