Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin.

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin."— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin.
TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG TỔ HÓA HỌC Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin.

2 TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG
Tuần 23 -Tiết 45: ANKIN GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANG

3 I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
1. Dãy đồng đẳng ankin Axetilen: CH≡CH Đồng đẳng: C3H4, C4H6, …Công thức chung: CnH2n-2 (n ≥2) Mô hình ptử axetilen dạng đặc và dạng rỗng 2. Đồng phân C2H2, C3H4 ko có đồng phân. C4H6 có đồng phân vị trí, từ C5H8 trở lên có thêm đồng phân mạch cacbon.

4 3. Danh pháp Tên thay thế Số chỉ nhánh-Tên nhánh-Tên mạch HĐRCB chính (có chứ nôi đôi)-số chỉ vị trí nối đôi-IN CH3-C≡C-CH3 : bu-2-in CH≡C-CH2-CH3 : bu-1-in CH≡C-CH2-CH2-CH3 : pent-1-in CH3-C≡C-CH2-CH3 : pent-1-in CH≡C-CH2-CH3 : 3-metyl but-1-in CH3

5 b) Tên thông Đọc tên nhóm thế + “axetilen” VD: CH3-C≡C-CH3 : đimetylaxetilen CH≡C-CH2-CH3 : etylaxetilen CH3-C≡C-CH2-CH3 : etylmetylaxetilen

6 II. Tính chất vật lí: Ankin có nhiệt độ sôi cao hơn và khối lượng riêng lớn hơn các anken tương ứng. Không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

7 III. Tính chất hoá học 1. Phản ứng cộng a. Cộng H2:
Với xt Ni, to: + H2 cho ra anken → ankan VD: CH≡CH + H2 → CH3–CH3 Với xt Pd/PdCO3 or Pd/BaSO4, to chỉ cho ra anken VD: CH≡CH + H2 → CH2=CH2 b. Cộng Halogen: (Br2, Cl2) pư 2 giai đoạn CH≡CH + Br2(dd) → CHBr=CHBr 1,2-đibrometen CHBr=CHBr + Br2(dd) → CHBr2–CHBr2 1,1,2,2-tetrabrometen

8 c. Cộng HX: (X là OH, Cl, Br, CH3COO…)
pu cũng xảy ra theo 2 giai đoạn. CH≡CH + HCl → CH2=CHCl CH2=CHCl + HCl → CH3–CHCl2 Với xúc tác thích hợp, ankin tác dụng với HCl sinh ra dẫn xuất monoclo của anken. (tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp). d. Phản ứng đime và trime hoá: 2CH≡CH → CH≡C–CH=CH2 3CH≡CH → 600oC, xt Cacbon

9 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
3CH≡CH AgNO NH3 → → Ag–C≡C–Ag↓ + 2NH4NO3 Bạc axetilua (vàng) Pư này dùng nhận biết ank-1-in và anken.

10 3. Phản ứng oxi hoá a. Oxi hoá hoàn toàn: 2C2H O2 → 4CO H2O Tổng quát: 2CnH2n (3n-1)O2 → 2nCO2 + 2(n-1)H2O b. Oxi hoá ko hoàn toàn: 3C2H2 + 8KMnO4 → 3KOOC–COOK+ 8MnO KOH H2O

11 IV. Điều chế V. Ứng dụng CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2
2CH4 → C2H2 + 3H2 (pư ở 1500oC) V. Ứng dụng (sgk/144)

12 chúc các em học tốt


Tải xuống ppt "Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin."

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google