Mô hình thực thể liên kết (Entity-Relationship - ER)

Slides:



Advertisements
Các bản thuyết trình tương tự
Công nghệ phần mềm Các quy trình phần mềm.
Advertisements

HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP TỰ HỌC
Slideshow : Giuse Maria Định
BÀI 20, TIẾT 23. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT CHO TRẺ MG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Ở TRƯỜNG MẦM NON Gv: Hà Thị Lan.
Bài 19 NHỮNG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG NGOẠI XÂM Ở CÁC THẾ KỈ X-XV
KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BV 2018
Rừng bị tàn phá. Rừng bị tàn phá Tác hại của việc tàn phá rừng.
TINH THẦN YÊU NƯỚC CỦA NHÂN DÂN TA
Bài giảng: Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử E-Learning
Bài 2: Tổ chức quản trị nhân sự
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Lời Hứa của Chúa Tháng 2, 2012 Ấn bản
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH Dương Quang Ngọc.
Mục tiêu nền tảng về đào tạo & huấn luyện nhân viên
HỌC THEO GÓC KÍNH CHÀO QUÍ THẦY, QUÍ CÔ
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN SẢN PHẨM NCB
Những đặc tính của trắc nghiệm -1
TS. Nguyễn Quang Tuyến Đại học Luật Hà Nội
BỘ Y TẾ TRƯỜNG CĐ DƯỢC TW – HẢI DƯƠNG BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CĐR
ĐỔI MỚI SINH HOẠT TỔ CHUYÊN MÔN Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GDMN
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
Trường ĐH Điện lực & Hiệp hội các trường ĐH, CĐ Việt Nam
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
HỘI THẢO "PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT CÁC TÌNH HUỐNG SP"
BỘ Y TẾ TRƯỜNG CĐ DƯỢC TW – HẢI DƯƠNG BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CĐR
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
Chào mừng các thầy cô về dự tiết học của lớp 8A3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
PHẦN 1: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Người dạy: Trần Thị Ngọc Diệp
Ứng dụng công nghệ thông tin đổi mới phương pháp dạy học
KỸ THUẬT VIẾT CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
MỘT SỐ TRAO ĐỔI TRONG THỰC HIỆN
TRƯỜNG MN THSP KON TUM HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC.
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
BÁO CÁO NỘI DUNG NGHIÊN CỨU SỐ 8
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
Trao đổi TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ LIÊN MÔN TÍCH HỢP
Kết quả thực hiện hoạt động
Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
Giải pháp quản lý doanh nghiệp online
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ LIÊN MÔN TÍCH HỢP
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
KHOA LÝ LUẬN MÁC-LÊNIN BỘ MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC.
Chapter 2: Học tập hiệu quả
Chương 03 TỔ CHỨC DỮ LIỆU TRONG CHƯƠNG TRÌNH
TRIỂN KHAI LÀM TIỂU LUẬN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN ĐỀ CÔNG TÁC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Bài 5: Pháp luật trong sử dụng công nghệ thông tin
BÀI TẬP THỰC HÀNH 5 SỬ DỤNG DÃY SỐ.
Phần 1 5 loại trí thông minh của người lãnh đạo
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÂU VĂN LIÊM
Nhập môn Công nghệ học Phần mềm Introduction to Software Engineering
GIỚI THIỆU QUY ĐỊNH CHUẨN HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC (Ban hành kèm theo Thông.
Kỳ vọng về tuân thủ đối với nhà phân phối
THỦ TỤC KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN
LỚP 1A LUYỆN TẬP CHUNG MÔN TOÁN GV: Đỗ Thị Phương
ĐIỀU DƯỠNG CẤP CỨU – HỒI SỨC
Bản ghi của bản thuyết trình:

Mô hình thực thể liên kết (Entity-Relationship - ER) Chương 2 Mô hình thực thể liên kết (Entity-Relationship - ER)

Nội dung trình bày Quá trình thiết kế và cài đặt CSDL. Mô hình ER. Mô hình ER mở rộng. Các vấn đề về thiết kế mức khái niệm.

Quá trình thiết kế và cài đặt CSDL Thiết kế cấu trúc logic và vật lý của CSDL. Mục đích thiết kế Thỏa mãn các yêu cầu thông tin của người dùng và ứng dụng. Cung cấp cấu trúc tự nhiên và dễ hiểu của thông tin. Hổ trợ các đòi hỏi về khả năng xử lý và tính hiệu quả. 6 giai đoạn của quá trình thiết kế và cài đặt Thu thập và phân tích các yêu cầu Thiết kế mức khái niệm Lựa chọn HQT CSDL Chuyển đổi mô hình dữ liệu (Thiết kế mức logic) Thiết kế mức vật lý Cài đặt và tinh chỉnh hệ CSDL

Quá trình thiết kế và cài đặt CSDL Nội dung và cấu trúc của dữ liệu Ứng dụng CSDL Gđ 1: Yêu cầu dữ liệu Yêu cầu xử lý Gđ 2: Thiết kế lược đồ khái niệm (Độc lập HQT CSDL) Thiết kế ứng dụng (Độc lập HQT CSDL) Gđ 3: Gđ 4: Thiết kế lược đồ logic (Phụ thuộc HQT CSDL) Gđ 5: Thiết kế lược đồ trong (Phụ thuộc HQT CSDL) Gđ 6: Câu lệnh DDL - SDL Cài đặt ứng dụng

Mô hình ER Ý nghĩa Nội dung chi tiết Dùng để thiết kế CSDL mức khái niệm. Trừu tượng hóa cấu trúc của CSDL. Nội dung chi tiết Phát biểu bài toán. Thực thể, thuộc tính. Liên kết. Thực thể yếu. Lược đồ ER.

Bài toán Xét phân tích yêu cầu của 1 công ty Công ty có nhiều phòng ban 1 phòng có duy nhất một tên, một mã số và một trưởng phòng. 1 phòng có thể có nhiều trụ sở làm việc khác nhau. Cần lưu lại thời điểm trưởng phòng nhậm chức. Công ty thực hiện nhiều dự án 1 dự án có duy nhất một tên, một mã số và một địa điểm triển khai. 1 phòng có thể giám sát nhiều dự án. Công ty có nhiều nhân viên

Bài toán Xây dựng mô hình dữ liệu biểu diễn công ty. 1 nhân viên có duy nhất một mã số, địa chỉ, mức lương, giới tính, ngày sinh và nhiều sở thích. 1 nhân viên chỉ được làm việc trong một phòng. 1 nhân viên có thể tham gia nhiều dự án. 1 nhân viên có nhiều thân nhân 1 thân nhân có tên, giới tính, ngày sinh và mối quan hệ với nhân viên. Yêu cầu Muốn lưu số giờ tham gia dự án của 1 nhân viên trong 1 tuần. Muốn lưu người trưởng phòng của 1 nhân viên. Xây dựng mô hình dữ liệu biểu diễn công ty.

Thực thể, thuộc tính Thực thể (Entity) Thuộc tính (Attribute) Đối tượng hoặc khái niệm trong thế giới thực. Nhân viên “Nguyễn Văn A”, dự án “X”. Có nhiều thuộc tính. Thuộc tính (Attribute) Tính chất dùng để mô tả thực thể. Tên của một phòng, giới tính của một nhân viên. Mỗi thuộc tính của một thực thể xác định có một giá trị cụ thể và nó là dữ liệu cần được lưu trữ. Mỗi thuộc tính có một kiểu dữ liệu xác định.

Thực thể, thuộc tính Các loại thuộc tính Kiểu thực thể (Entity Type) Thuộc tính đơn (nguyên tử)  Thuộc tính gộp Giới tính. Họ tên (Họ, Đệm, Tên). Thuộc tính đơn trị  Thuộc tính đa trị Mã số nhân viên. Sở thích. Thuộc tính cơ sở  Thuộc tính dẫn xuất Ngày sinh. Tuổi. Kiểu thực thể (Entity Type) Tập hợp các thực thể có các thuộc tính giống nhau. Tập hợp các nhân viên.

Thuộc tính, thực thể Thuộc tính khoá Dùng để phân biệt các thực thể cùng kiểu. Mã số nhân viên. Khóa có thể gồm nhiều thuộc tính. Một kiểu thực thể có thể có nhiều hơn một khoá. Mã số và số CMND của một nhân viên. Gioitinh Tuoi Sothich Ho Ngaysinh Dem Hoten Maso Ten NHANVIEN

Liên kết Định nghĩa phi hình thức Liên kết (Relationship) Sự kết hợp của 2 hoặc nhiều thực thể phân biệt theo một ý nghĩa nào đó. Nhân viên A tham gia vào Dự án X. Nhân viên A giám sát Nhân viên B. Kiểu liên kết (Relationship Type) Tập hợp các liên kết cùng kiểu. Kiểu liên kết THAMGIA, trong đó các thực thể NHANVIEN liên kết với các thực thể DUAN. Kiểu liên kết có thể có nhiều thuộc tính. Thuộc tính Giờ của kiểu liên kết THAMGIA. NHANVIEN THAMGIA DUAN Gio

Liên kết Định nghĩa hình thức Kiểu liên kết R giữa n kiểu thực thể E1, …, En ri  R liên kết n-bộ (e1, …, en), trong đó ej  Ej. Một quan hệ trên E1, …, En. Tập con của tích Cartersian E1 x … x En. R E1 E2 E3

Liên kết Có thể có nhiều kiểu liên kết giữa cùng các kiểu thực thể. LAMVIEC NHANVIEN PHONGBAN QUANLY

Liên kết Bậc của kiểu liên kết Kiểu liên kết đệ quy Số lượng kiểu thực thể tham gia vào liên kết. Kiểu liên kết nhị phân. Kiểu liên kết tam phân. Kiểu liên kết đệ quy Cùng một kiểu thực thể tham gia vào liên kết với vai trò khác nhau. Nhân viên A giám sát Nhân viên B. NHANVIEN GIAMSAT

Liên kết Ràng buộc trên các kiểu liên kết 1 nhân viên chỉ được làm việc trong 1 phòng ban. 1 phòng ban phải có 1 trưởng phòng. LAMVIEC NHANVIEN PHONGBAN QUANLY

Bản số của liên kết (min, max) Lực lượng tối đa của liên kết. Số lượng tối đa các liên kết mà một thực thể có thể tham gia. Lực lượng tối thiểu của liên kết. Số lượng tối thiểu các liên kết mà một thực thể có thể tham gia. LAMVIEC NHANVIEN PHONGBAN QUANLY

Các loại ràng buộc trên liên kết Ràng buộc về tỉ lệ lực lượng (đối với liên kết nhị phân) Tỉ số lực lượng tối đa của 2 kiểu thực thể tham gia vào liên kết. Có 3 loại: 1:N. 1:1. M:N. Ràng buộc về sự tham gia Lực lượng tối thiểu của liên kết. Có 2 loại: Tham gia bắt buộc. Tham gia không bắt buộc.

Liên kết một - nhiều (1 : N) NHANVIEN PHONGBAN LAMVIEC N 1 NHANVIEN LAMVIEC PHONGBAN (1,1) (1,N) NHANVIEN LAMVIEC PHONGBAN NHANVIEN PHONGBAN LAMVIEC

Liên kết một - một (1 : 1) NHANVIEN PHONGBAN QUANLY 1 1 NHANVIEN (0,1) (1,1) NHANVIEN QUANLY PHONGBAN NHANVIEN PHONGBAN QUANLY

Liên kết nhiều - nhiều (M : N) NHANVIEN DUAN THAMGIA M N NHANVIEN THAMGIA DUAN (0,M) (1,N) NHANVIEN THAMGIA DUAN NHANVIEN DUAN THAMGIA

Thực thể yếu Kiểu thực thể yếu (Weak Entity) Phụ thuộc vào một kiểu thực thể khác. Khoá bộ phận Các thuộc tính dùng để định danh (bộ phận) các thực thể yếu. Liên kết với khóa của kiểu thực thể mạnh khác để tạo thành khóa của thực thể yếu. Liên kết định danh (Identifying Relationship) Liên kết giữa thực thể yếu và thực thể định danh nó. Thực thể yếu tham gia bắt buộc trong liên kết định danh. Ví dụ THANNHAN là thực thể yếu. NHANVIEN là thực thể định danh của THANNHAN. PHUTHUOC là liên kết định danh.

Thực thể yếu NHANVIEN (1,An) (3,Bình) THANNHAN Tâm Dung PHUTHUOC Sơn Quanhe Maso Gioitinh Ngaysinh PHU THUOC 1 N Ten NHANVIEN THANNHAN

Mô hình ER mở rộng Ý nghĩa Nội dung chi tiết Dùng để biểu diễn chính xác hơn cấu trúc CSDL. Nội dung chi tiết Liên kết mở rộng Lớp con và lớp cha. Chuyên biệt hóa (CBH) và tổng quát hóa (TQH). Các ràng buộc trong CBH và TQH. Tính kế thừa trong CBH và TQH. Liên kết tam phân.

Liên kết mở rộng Là liên kết định nghĩa trên ít nhất một liên kết khác E1 E2 R1 R2 E3 E4 R3 Mối kết hợp mở rộng Cung định hướng: cho biết R2 định nghĩa trên R1

Ví dụ - Liên kết mở rộng MỞ MH PHÂN CÔNG MÔN HỌC SINH VIÊN LỚP ĐĂNG KÝ Điểm PHÂN CÔNG MÔN HỌC SINH VIÊN LỚP GIÁO VIÊN HỌC KỲ Mã MH Tên MH Mã SV Số học phần Tên sinh viên Địa chỉ Mã lớp Tên lớp Sĩ số Niên học Học kỳ Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Mã GV Tên GV

Lớp con và lớp cha Lớp con của một kiểu thực thể Một nhóm các thực thể có ý nghĩa quan trọng của một kiểu thực thể và cần được biểu diễn rõ ràng trong CSDL. NHANVIEN Hoten Ho Dem Ten Ngaysinh Maso d BANHANG Dinhmuc KYTHUAT Capbac KYSUPHANMEM Chuyenmon

Lớp con và lớp cha Liên kết cha – con (Is-A) Đặc trưng Liên kết giữa lớp cha và lớp con. Đặc trưng Một thực thể của lớp con cũng là một thực thể của lớp cha. Một thực thể của lớp cha có thể là thực thể của nhiều lớp con. Một thực thể của lớp con kế thừa mọi thuộc tính và mọi mối liên kết của thực thể lớp cha. Một thực thể của lớp con có thể có các thuộc tính và các mối liên kết của riêng nó.

CBH và TQH Chuyên biệt hóa Quá trình xây dựng các lớp con của một kiểu thực thể. Có thể có nhiều sự CBH của cùng một kiểu thực thể. NHANVIEN NHANVIEN d d BANHANG KYTHUAT KYSUPHANMEM LUONGTHANG LUONGGIO

CBH và TQH Các bước thực hiện CBH Tổng quát hóa Tại sao sử dụng liên kết cha – con và CBH? Một số thuộc tính chỉ áp dụng được với một nhóm các thực thể của lớp cha. Một số kiểu liên kết chỉ áp dụng được với các thực thể của lớp con. Các bước thực hiện CBH Định nghĩa các lớp con của một kiểu thực thể. Thiết lập các thuộc tính riêng của lớp con. Thiết lập các kiểu liên kết riêng của lớp con. Tổng quát hóa Quá trình xây dựng một kiểu thực thể tổng quát từ các kiểu thực thể đã có.

Các ràng buộc trong CBH và TQH LUONGTHANG LUONGGIO Có 2 loại ràng buộc đối với các lớp cha và lớp con Tính tách rời của các lớp con. Tính đầy đủ của lớp cha. Tổ hợp của 2 loại Giao nhau, đầy đủ. Giao nhau, không đầy đủ. Không giao nhau, đầy đủ. Không giao nhau, không đầy đủ. Lớp cha trong quá trình TQH là đầy đủ. d NHANVIEN Chuyenmon Chuyenmon Banhang Kysu Kythuat d BANHANG KYTHUAT KYSUPHANMEM

Tính kế thừa trong CBH và TQH Có 2 hình thức kế thừa Kế thừa đơn – CBH phân cấp. Kế thừa bội – CBH dàn. Lớp con kế thừa các thuộc tính và các kiểu liên kết của các lớp tổ tiên. KYSUPHANMEM NHANVIEN LUONGTHANG QUANLY d QUANLY_KYSU

Liên kết tam phân NHACUNGCAP c DUAN CUNGCAP d VATTU (c,v,d) v Ten DUAN VATTU Maso CUNGCAP Soluong PAUSED NHACUNGCAP c DUAN CUNGCAP d VATTU (c,v,d) v

Liên kết tam phân NHACUNGCAP DUAN CUNGCAP d c (c,d) CO SUDUNG (c,v) VATTU CUNGCAP SUDUNG CO M N NHACUNGCAP DUAN CUNGCAP d c (c,d) CO SUDUNG (c,v) (d,v) VATTU v

Liên kết tam phân Ràng buộc tỉ lệ lực lượng. DUAN NHACUNGCAP VATTU 1 M N DUAN NHACUNGCAP CUNGCAP VATTU

Liên kết tam phân Biểu diễn bằng các liên kết nhị phân. Xuất hiện các thực thể trong lược đồ chuyển đổi không thể tương ứng với một liên kết nào trong kiểu liên kết ban đầu. Soluong 1 CC N N CD 1 NHACUNGCAP CUNGCAP DUAN N CV 1 VATTU

Các vấn đề về thiết kế Các nguyên tắc thiết kế Phương pháp tiếp cận Khảo sát kỹ qui trình nghiệp vụ của người dùng và ứng dụng. Giao tiếp với nhiều nhóm người dùng. Sử dụng các thuật ngữ của thế giới thực. Chính xác, đơn giản, dễ hiểu và tránh trùng lắp. Phương pháp tiếp cận Nhận dạng các thành phần cơ bản của lược đồ Các kiểu thực thể, kiểu liên kết và các thuộc tính. Các thuộc tính khóa, tỉ lệ lực lượng và ràng buộc tham gia. Các kiểu thực thể yếu. Các chuyên biệt hóa và tổng quát hóa. 2 phương pháp tiếp cận Thiết kế trực tiếp lược đồ tổng thể. Thiết kế lược đồ tổng thể bằng cách tích hợp các lược đồ con.

Các vấn đề về thiết kế Tinh chỉnh lược đồ Kiểu thực thể hay thuộc tính. Kiểu liên kết hay thuộc tính. Sắp xếp các thuộc tính. CBH hay TQH. Liên kết nhị phân hay liên kết n-phân. Khoa SINHVIEN Khoa Ten GIANGVIEN KHOA Khoa MONHOC