SINH LÝ TIÊU HÓA Nguyễn Xuân Cẩm Huyên
Cấu trúc tổng quát Ống cơ dài Cơ quan phụ Răng, lưỡi Tuyến nước bọt Gan Tụy
Chức năng Thức ăn Chất bã Chất dinh dưỡng
(Thanh mạc) (Cơ) (Dưới niêm mạc) (Niêm mạc)
Niêm mạc ruột non (Nếp gấp) (Nhung mao) (Vi nhung mao)
Bờ bàn chải Vi nhung mao Tăng diện tích tiếp xúc
Diện tích niêm mạc ruột non x 500
Các hoạt động của hệ tiêu hóa
Hoạt động cơ học Nhu động Phân đoạn
pH dịch tiêu hóa (Mật) (Dịch tụy) (Nước bọt) (Dịch dạ dày)
Tiêu hóa carbohydrate
Tiêu hóa protein
Tiêu hóa mỡ
Cung cấp máu cho hệ tiêu hóa (ĐM chủ) Cung cấp máu cho hệ tiêu hóa khi ăn vào Điều hòa Thần kinh Yếu tố tại chỗ (TM cửa) (ĐM thân tạng) (ĐM mạc treo tràng trên) (ĐM mạc treo tràng dưới)
Hệ thần kinh ruột Đám rối TK cơ Đám rối TK dưới niêm mạc
Hệ thần kinh tự chủ Phó giao cảm: Dây X; S2-S4 Giao cảm T5-L2
Phó giao cảm Co cơ bài tiết Giãn mạch
Giao cảm Giãn cơ Co mạch
Điều hòa việc ăn uống Vùng dưới đồi: Cảm giác đói TT đói TT no Dạ dày trống Nồng độ chất dinh dưỡng trong máu thấp
Nuốt Miệng Hầu Thực quản
Nhu động thực quản Nguyên phát Thứ phát
Trào ngược dạ dày thực quản
Bài tiết nước bọt
Amylase
Điều hòa bài tiết nước bọt