Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Slides:



Advertisements
Các bản thuyết trình tương tự
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ.
Advertisements

B5. Viết báo cáo NCKHSPƯD Kết quả nghiên cứu sẽ
GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT CHO TRẺ MG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Ở TRƯỜNG MẦM NON Gv: Hà Thị Lan.
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BẢN CHẤT THỰC CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI VÀ CHẤT RẮN
BÀI GIẢNG Tiết 24 – Bài 23: HƯỚNG ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM BÁO CÁO PHỔ BIẾN CÁC NGHỊ QUYẾT TRUNG ƯƠNG 5 KHOÁ XII NGHỊ QUYẾT SỐ 10-NQ/TW VỀ “PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƯ NHÂN TRỞ THÀNH MỘT ĐỘNG.
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ GÓI THẦU 42: THÍ ĐIỂM CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG CHUYÊN DÙNG CHO CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TỪ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI LỢN Ở VIỆT NAM.
Trường: THCS THANH XUÂN
SƠ LƯỢC CƠ CHẾ PHẢN ỨNG 1 tiết.
Kính Lòng Thương Xót Chúa
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO NHIỄM H.PYLORI Ở TRẺ EM
HƯỚNG DẪN THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ PHẢN ỨNG SAU TIÊM CHỦNG
TS. Nguyễn Quang Tuyến Đại học Luật Hà Nội
GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HYDRO
THÔNG TƯ 15/TT-BYT GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
KiỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Hãy nêu vị trí, ký hiệu, CHe của Oxi.Hoàn thành các phản ứng O2 + Fe → O2 + S→ O2 + NO→ Bài 2: Xác định số oxi hóa của Oxi: FeO,
VỀ DỰ THAO GIẢNG THỊ XÃ nhiÖt liÖt chµo mõng
THÔNG TƯ 37/2018/TT-BYT BỘ Y TẾ
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
Chương 2: THIẾT BỊ VÀ KỸ THUẬT THỰC HÀNH
HỘI THẢO "PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT CÁC TÌNH HUỐNG SP"
PHẦN 1: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Công nghệ ủ phân compost hiện đại và sử dụng phụ phẩm khí sinh học
Test IQ & EQ cho học sinh tiểu học
KỸ THUẬT VIẾT CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
AN TOÀN ĐIỆN TRONG XÂY DỰNG
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
VIÊM PHẾ QUẢN MẠN SINH VIÊN : NGUYỄN THỊ THÚY QUỲNH - TRIỆU VĂN BẢO QUỐC NGUYỄN THỊ TƯỜNG SA - NGUYỄN THỊ SIM LÊ TUẤN ANH - HOÀNG THỊ TRANG ANH NGUYỄN.
nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o
QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN
Hướng dẫn triển khai phương pháp giáo dục STEM trong trường trung học tại TP.HCM từ năm học
HỘI CHỨNG THẬN HƯ Nhóm SV trình bày: - Từ Thị Mỹ Lệ
LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG GVHD: Nguyễn Phúc Học Lớp : PTH 350J
TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ VỀ CÔNG TÁC THI
BÁO CÁO NỘI DUNG NGHIÊN CỨU SỐ 8
CHUYÊN ĐỀ TÍCH HỢP LIÊN MÔN: TKHTN
ĐẠI CƯƠNG VỀ MÁU VÀ CƠ QUAN TẠO MÁU
Chương 3: Các dị cấu trúc Chương này cho một tổng quan về tính chất của các dị cấu trúc. Đó là các bán dẫn bao gồm hơn một loại vật liệu. Những thay đổi.
Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
SỎI TIẾT NIỆU Hướng dẫn : Ths.Bs Nguyễn Phúc Học
BÀI 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III
MODUL 5 TƯ VẤN HỌC SINH CÓ HÀNH VI LỆCH CHUẨN
Baøi 10 : Photpho.
Một Ðiều Răn Mới Giăng 13:18-35.
chµo mõng quý thÇy c« gi¸o Chóc c¸c em mét giê häc tèt
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC.
Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC.
Thành phố Santa Fé, tại New Mexico, Hoa Kỳ
BỆNH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN Môn: Bệnh Học Nhóm thực hiện: Phạm Văn Vinh
BÀI: NHÔM.
TS. Lâm Quốc Hùng CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM – BỘ Y TẾ
HỘI DOANH NHÂN TRẺ VIỆT NAM
CHUYÊN ĐỀ CÔNG TÁC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
KHẢO SÁT LỚP 7 Năm học
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÂU VĂN LIÊM
RỐI LOẠN NƯỚC - ĐIỆN GIẢI BSCKI: LÊ ANH TUẤN Khoa HSTC – CĐ Bệnh viện HNĐK Nghệ An.
KHOA ĐIỀU DƯỠNG MÔN: Điều Dưỡng Cấp Cứu - Hồi Sức
Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin.
THÀNH VIÊN NHÓM 1.Lê Thị Ái My 2.Phan Thị Bé 3.Vũ Thị Nhã Phương
BỘ MÔN : HỒI SỨC CẤP CỨU LỚP : K19YDD3 GVHD: NGUYỄN PHÚC HỌC
ĐIỀU DƯỠNG HỒI SỨC CẤP CỨU Khoa Điều dưỡng Đại học Duy Tân
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN PHÙ PHỔI CẤP
I. TRẠM Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
Bản ghi của bản thuyết trình:

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Lớp 10 – ban cơ bản

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 1: Liên kết hoá học là a. Sự kết hợp các hạt cơ bản thành nguyên tử bền vững b. Sự kết hợp các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững c. Sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững d. Sự kết hợp các chất tạo thành vật thể bền vững

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 2: Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành cấu trức mới nhằm mục đích a. giống cấu trúc ban đầu b. tương tự cấu trúc ban đầu c. bền vững hơn cấu trúc ban đầu d. kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 3: Theo qui tắc bát tử, cấu trúc bền là cấu trúc giống như a. kim loại kiềm gần kề b. kim loại kiềm thổ gần kề c. nguyên tử halogen gần kề d. nguyên tử khí hiếm gần kề

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 4: Khuynh hướng nào dưới đây không được sử dụng cho quá trình hình thành liên kết hoá học a. dùng chung electron b. cho nhận electron c. dùng chung electron tự do d. hấp thụ electron

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 5: Liên kết nào dưới đây không thuộc loại liên kết hoá học a. liên kết hiđro b. liên kết ion c. liên kết cộng hoá trị d. liên kết kim loại

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 6: Liên kết hoá học trong phân tử NaCl được hình thành là do a. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh b. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron mỗi nguyên tử đó nhường hoặc nhận lectron để trở thành các ion trái dấu hut nhau Na → Na+ + e , Cl + e → Cl- , Na+ + Cl- → NaCl

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 7: Liên kết cộng hoá trị là liên kết a. giữa các phi kim với nhau b. trong đó cặpelectron chung bị lệch về một nguyên tử được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau a. trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn b. liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 0,7 c. liên kết cộng hoá trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hoá học d. hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 9: Độ âm điện của nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học b. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác c. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 10: liên kết ion là liên kết hoá học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa a. cation và anion b. cation và các electron tự do c. các ion mang điện tích cùng dấu d. electron chung và hạt nhân nguyên tử

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 11: Các lien kết trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết a. cộng hoá trị b. ion c. cộng hoá trị phân cực d. cho - nhận

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 12: Tìm các câu sai trong các câu sau đây kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều dặn theo một trật tự nhất định c. lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 13: Khi hình thành liên kết ion , nguyên tử nhường electron trở thành ion có a. điện tích dương và số proton thay dổi b. điện tích âm và có nhiều proton hơn điện tích dương và có số proton không đổi d. điện tích âm và có số proton không đổi

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 17: Tính chất vật lí nào dưới đây thuộc về các hợp chất có kiểu liên kết ion a. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao b. có thể dẫn điện ở trạng thái rắn có thể hoà tan trong các dung môi không phân cực d. có thể hoá lỏng dễ dàng khi bị nén

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 18: Liên kết trong phân tử H2O là liên kết a. cộng hoá trị b. ion c. kim loại d. cho - nhận

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 19: Số oxi hoá của nitơ trong NH3, HNO2 và NO3- lần lượt a. +5 , -3, +3 b. -3, +3, +5 c. +3, -3, +5 d. +3, +5, -3

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 20: Khi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử là do một nguyên tử bỏ ra, người ta gọi loại liên kết đó là a. liên kết cộng hoá trị phân cực b. liên kết cộng hoá trị không phân cực c. liên kết cho nhận d. liên kết cộng hoá trị

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau a. nước đá thụộc loại tinh thể phân tử b. trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hoá trị trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu d. tinh thể iot thuộc loại tinh thể phan tử

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 22: Công thức cấu tạo của CO2 là a. O=C=O b. O=C→O c. O – C – O d. C – O – O

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 23: Tên gọi của các cation NH4+, Na+, Fe3+ a. ion amoni, ion natri, ion sắt b. ion amoni(I), ion natri, ion sắt c. ion amoni, ion natri, ion sắt(III) d. ion amoni, ion natri(I), ion sắt

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 24: Tên gọi của các anion Cl- , CO32- , HSO4- a. ion clorua, ion cacbonat, ion sunfat b. ion clor, ion cacbon, ion sunfat c. ion clor, ion cacbonat, ion hiđrosunfat d. ion clorua, ion cacbonat, ion hiđrosunfat

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 25: Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là b. -2 c. +6 d. +5

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 26: số oxi hoá của nitơ trong NO2-, NO3-, NH3 lần lượt là a. -3, +3, +5 b. +3, -3, -5 c. +3, +5, -3 d. +4, +6, +3

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 27: số oxi hoá của lưu hùynh trong H2S, SO2 , SO32-, SO42- là a. 0, +4,+3, +8 b. -2, +4, +6, +8 c. -2, +4, +4, +6 d. +2, +4, +8, +10

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 28: số oxi hoá của Mn trong Mn, MnO, MnCl4 , MnO4- lần lượt là a. +2, -2, -4, +8 b. 0, +2, +4, +7 c. 0, -2, -4, -7 d. 0, +2, -4, -7

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 29: Trong hợp chất BaCl2, bari có điện hoá trị là d. 2-

LIÊN KẾT HOÁ HỌC Câu 30: Trong phân tử H2O , cộng hoá trị của oxi là b. 2- c. -2 d. 2+