Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

KiỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Hãy nêu vị trí, ký hiệu, CHe của Oxi.Hoàn thành các phản ứng O2 + Fe → O2 + S→ O2 + NO→ Bài 2: Xác định số oxi hóa của Oxi: FeO,

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "KiỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Hãy nêu vị trí, ký hiệu, CHe của Oxi.Hoàn thành các phản ứng O2 + Fe → O2 + S→ O2 + NO→ Bài 2: Xác định số oxi hóa của Oxi: FeO,"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 KiỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Hãy nêu vị trí, ký hiệu, CHe của Oxi.Hoàn thành các phản ứng O2 + Fe → O2 + S→ O2 + NO→ Bài 2: Xác định số oxi hóa của Oxi: FeO, H2O, SO2, OF2 -2 -2 -2 +2

2 Tiết 49: Oxi A. Oxi I. Cấu tạo II. Tính chất lý III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng và Điều chế next

3 I. Cấu tạo của Oxi Cấu hình e của Oxi Công thức cấu tạo của Oxi: O = O
2s2 2p4 1s2 Công thức cấu tạo của Oxi: O = O

4 II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA OXI
O2 là chất khí không màu, không mùi, không vị Tỷ khối: d= Độ tan: ít tan trong nước VD:1L nước hòa tan đuợc 31 ml O2 Ở trạng thái lỏng: O2 có màu xanh da trời 2 dạng thù hình: là oxi (O2,), Ozôn ( O3) - Back

5 -Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động
III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC -Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động -Cã tÝnh oxi ho¸ m¹nh O e O-2 - T¸c dông víi hÇu hÕt kim lo¹i( trõ Au,Ag,Pt ) -T¸c dông víi hÇu hÕt c¸c nguyªn tè phi kim -T¸c dông víi nhiÒu hîp chÊt kh¸c Back

6 1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI Thí nghiệm Back Next

7 Thí nghiệm : Oxi tác dụng với lưu huỳnh
2. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM Thí nghiệm : Oxi tác dụng với lưu huỳnh S + O SO2 Back Next

8 3.TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT Thí nghiệm : Đốt cồn C2H5OH + 3O2 2CO2 +3H2O
2H2S + 3O S+4H2O Next Back

9 iv.®iÒu chÕ oxi 1. Trong phßng thÝ nghiÖm 2. Trong c«ng nghiÖp
3. Trong tù nhiªn Back

10 1. Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm
to to 2 KMnO4 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 xt MnO2 2 KClO3 2 KCl O2 3 to Xt MnO2 2 H2O2 2 H2O O2 3/2 to Thí nghiệm Back

11 2. Trong công nghiệp Không khí lỏng không khí (O2,N2,CO2,Ar, He...)
- Điện phân nước: H2O → H2↑ + O2↑ - Chưng cất không khí: loại CO2, H2O không khí (O2,N2,CO2,Ar, He...) Không khí lỏng t= -190oC Nâng nhiệt độ N2 bay ra O2 lỏng Back

12 Oxi trong tù nhiªn as 6CO2 + 6H2O (C6H12O5) + 6CO2 O2 CO2 Back

13 V. Vai trò và ứng dụng Với con người và động vật

14 øng dông cña oxi Back Hµn c¾t kim lo¹i Thuèc næ LuyÖn thÐp Y khoa
CN ho¸ chÊt Back

15 B. Dạng thù hình của Oxi : Ozon
I .Cấu tạo phân tử O O O O O3 là chất khí, màu xanh nhạt, mùi xốc. Tan nhiều trong nước hơn O2

16 II. Tính chất hóa học O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2
VD1.Tác dụng với kim loại kể cả Ag O3 + Ag t0 thường Ag2O + O2 O2 + Ag t0 thường không phản ứng VD2. Tác dụng với dung dịch KI O3+ KI + H2O I2 + KOH +O dùng hồ tinh bột ko màu 2I-1 - 2e → I2 O e → O-2 + O2

17 Hiện tượng thủng tầng Ozon
Thế nào là tầng ozon? Thủng tầng ozon? Hậu quả? Nguyên nhân ? Khắc phục?

18 hàm lượng ozon trong tầng ozon giảm đi
Tầng ozon là tấm màn chắn các tia tử ngoại của mặt trời có hại cho sự sống NẾU hàm lượng ozon trong tầng ozon giảm đi Ung thư da. Phá hủy cây cối, sinh vật

19 Nguyên nhân: Hạn chế sử dụng: chất làm lạnh CF2Cl; NO. khí thải công nghiệp….

20

21 Ch©n thµnh c¶m ¬n sù theo dâi cña thÇy c« vµ c¸c b¹n!


Tải xuống ppt "KiỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Hãy nêu vị trí, ký hiệu, CHe của Oxi.Hoàn thành các phản ứng O2 + Fe → O2 + S→ O2 + NO→ Bài 2: Xác định số oxi hóa của Oxi: FeO,"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google