Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Chủ tịch Hội Điều dưỡng – Việt Nam

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "Chủ tịch Hội Điều dưỡng – Việt Nam"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 Chủ tịch Hội Điều dưỡng – Việt Nam
ĐÀO TẠO ĐIỀU DƯỠNG CHUYÊN KHOA & PHẠM VI HÀNH NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC ThS. Phạm Đức Mục, Chủ tịch Hội Điều dưỡng – Việt Nam 1

2 NỘI DUNG Bối cảnh & đổi mới nhận thức về ĐD
Đào tạo ThS,TS & ĐDCK tại 10 nước Vai trò & phạm vi hành nghề của ĐDCK Kiến nghị

3 Thừa nhận lẫn nhau (Mutual Recognition)
1. Bối cảnh ĐD khu vực và thế giới hiện nay Thiếu ĐDV (Shortage) Di cư ĐDV (Migration) Thừa nhận lẫn nhau (Mutual Recognition) Cung < cầu (Global shortage) Thiếu ĐD nghiêm trọng & kéo dài. Mỹ thiếu >683,700 (2015); Nhật (2019) cần >100 ngàn ĐDV nước ngoài ; Canada (2012) cần 40,000 ĐDV ĐD di cư từ Đông sang Tây Quốc gia tiếp nhận (receiving countries) tạo CS ứng phó lâu dài Quốc gia xuất khẩu (Labour exporters) hàng đầu: Philippines, Ấn độ, Indonesia, TQ… WHO khuyến cáo: ĐTĐD tối thiểu (3 năm), đồng nhất các CTĐT..

4 2. Đổi mới nhận thức về dịch vụ ĐD trong y tế
CHẤT LƯỢNG KCB ĐIỀU DƯỠNG TRỊ ĐIỀU THUỐC TTBYT CLS Y ĐỨC ĐD = một trong những trụ cột của hệ thống DVYT (nhiều nhất, trực tiếp nhất, thường xuyên nhất, đầu tiên & cuối cùng) Phạm Đức Mục - VNA

5 3. Đổi mới nhận thức hợp tác BS & ĐD trong y tế
Cure – Chữa Care - Chăm Xu hướng cân bằng : CURE CARE ĐD = ngành học ĐK - có nhiều ch.khoa ĐD = đối tác (full partner) của thầy thuốc 5

6 4. Trình độ ĐD trước cấp CCHN ( (Pre-licensing)
Nước ĐDTH (LPN) ĐD Cao đẳng (ADN) ĐDĐH (BSN) 1. Mỹ x 1919 2. Anh 1969 (i) 3. Canada 4. Đức 5. Úc 1960 6. Thái Lan 1956 7. Philippines 1983 8. Hàn quốc 1955 9. Nhật Bản 1952 10. Trung Quốc Mỹ: có tất cả các cấp ĐD. Từ LPN tới sau tiến sĩ). ANA khuyến cáo BSN Các quốc gia khối EU: có LPN, BSN. Từ 2009 các CTĐTĐD chỉ còn BSN Các nước Châu Á: 2-3 cấp TĐĐD; Thái Lan phổ cấp TĐĐD cử nhân từ 2009 WHO khuyến cáo trình độ ĐD tối thiểu 3 năm; EU khuyến cáo BSN Source: (i) European Union Standards for Nursing and Midwifery: Information for Accession Countries (ii) The changing face of student nurse education and training programmes

7 5. Đào tạo thạc sĩ ĐD/ĐD thực hành nâng cao - APN
Nước Năm Các loại hình đào tạo 1. Mỹ 1954 4 loại hình ThSĐD & APN: ThSĐD (MSN);  ĐD gây mê (CRNA); ĐD/HS (CNM); ĐD/Y sĩ (Nurse Practitioner). HĐ tương ứng tổ chức thi công nhận (CNS/APN) 2008 ( có >153ngàn NPs, > 59 ngàn CNS, >34 ngàn CRNA và >18 ngàn CNM) 2. Anh 1976 3. Canada 1959 2 loại hình ThSĐD: MNS & MPN (Master of Practical Nurse) và các chuyên khoa ĐD tương đương ThS. Hội ĐD tổ chức thi đánh giá & công nhận 4. Đức Các CTĐD chuyên khoa: ICU, OR, Oncology, psychiatric, paliative care, Quality Management, Hygenic, Ward Manager. Th.gian ĐT 2 năm. Kết thúc khóa học thí sinh dự thi hoặc trình luận văn. 5. Úc 1960 Có >30 loại hình APN: QLĐD, NCĐD, ICU, CSGN, ĐD lão khoa, ĐDSK tâm thần, ĐD nhi , ĐD ung bướu... Đại học Flinder có 13 CTĐT thạc sĩ ĐD/APN American Nurses Asociation. The future of Nusing: Leading change, Advancing health

8 5. Đào tạo thạc sĩ ĐD/ĐD thực hành nâng cao - APN
Nước Năm Các loại hình đào tạo 6. Thái Lan 1999 45 trường đào tạo ThS ĐD; 8 loại hình ThS ĐD/APN: Nội, ngoại, nhi, SK tâm-thần kinh, sản-phụ khoa, KSNK, QLĐD; 2 năm (39-44 ĐVHT); Có >7000 ĐD/ Y sĩ (2014) 7. Philippines 1955 8 Loại hình ThSĐD: Adult Health Nursing, Community Health Nursing, Maternal and Child Nursing, Mental Health, Psychiatric Nursing, Nursing Administratio, School Health Nursing 8. Hàn quốc 1978 9. Nhật Bản 1988 87 trường đào tạo ThSĐD; 10 loại hình ThSĐD/APN: cancer, psychiatric mental health, community health, gerontology, child health, women’s health, chronic care, critical care, and infection control nursing, nurse administrator.. JNA tổ chức thi & cấp CC công nhận 10. Tr.Quốc 1992 73 trường đào tạo ThSĐD; 2 loại hình (MSN và Master of NE), 2-3 năm

9 6. Đào tạo tiến sĩ/ TSĐD/TS thực hành ĐD
Nước Năm Các loại hình đào tạo 1. Mỹ 1954 3 loại hình TSĐD: Doctor Nursing Science – DSN, Doctor of Nursing Practice - DNP, Doctor of Philosophy- PhD. Có TSĐD (2008) 2004: Hiệp hội các trường ĐHĐ D Mỹ kuyến cáo DNP trọng tâm thực hành lâm sàng & NC dựa vào thực hành. Thời gian ĐT 3-5 năm từ BSN hoặc MSN. 2. Anh 1999 3 loại hình TS Đ D: DSN, DNM, DPH 3. Canada 2011 15 trường đào tạo TSĐD; 0,2% RN là TSĐD 4. Đức 21 trường 5. Úc 19 Chương trình đào tạo TSĐD: DNP, PhD of NM,DSN, Doctor of Midwifery.. Source: American Nurses Asociation. The future of Nusing: Leading change, Advancing health

10 6. Đào tạo TSĐD/TS thực hành ĐD
Nước Năm Các loại hình đào tạo 6. Thái Lan 1999 2 loại hình TSĐD: DSN & DSN (Doctor Science Nursing) 12 trường đào tạo TSĐD 7. Philippines 1979 2 loại hình TSĐD: PhD, DNS 14 trường đào tạo TSĐD 8. Hàn quốc 1978 32 trường ĐH đào tạo TSDD 9. Nhật Bản 1988 87 trường đào tạo TSĐD; 2 loại hình TSĐD: PhD, DNP 10. Tr.Quốc 2004 34 trường đào tạo TSĐD; 2 loại hình (PhD, DSN), 2-3 năm Lenny Chiang-Hanisko and partners: Pathways to Progress in Nursing: Understanding Career Patterns in Japan, Taiwan and Thailand. A Historical Trends of Doctoral Nursing Education in Korea

11 7. Đào tạo Chứng chỉ chuyên sâu
Cardiovascular Community Health Critical Care Nurse Critical Care Pediatric Emergency Gastroenterology Gerontology Gerontological Hospice Palliative Care Medical-Surgical Neonatal Nephrology Neuroscience Occupational Health Oncology Orthopaedic Pediatric PeriAnesthesia Perinatal Perioperative Psychiatric and Mental Health Wound care …………………………..

12 8. Kết nối đào tạo và phát triển nghề nghiệp

13 9. Vai trò & Phạm vi hoạt động chuyên môn của APN
Chăm sóc NB kỹ năng cao (Skilled Care Provider): Chủ động thực hiện CSNB với kỹ năng chuyên môn cao (nhận định, chẩn đoán ĐD, thực hiện can thiệp ĐD, đánh giá..) Chuyên gia ĐDLS (Clinical Nurse Specialist): Phối hợp với BS về CS & Điều trị, Cải tiến các quy trình kỹ thuật CSNB, tư vấn, hướng dẫn, GDSK cho NB/khách hàng. Giảng viên/huấn luyện viên (Clinical educator/trainer): Đào tạo, huấn luyện, chuyển giao kỹ thuật CSNB Nghiên cứu (Nurse Researcher): Thực hiện/tham gia NCLS, thực hành dựa vào bằng chứng bảo đảm an toàn & hiệu quả Quản lý (Nurse Administrator/Unit Manager): Điều phối & sử dụng các nguồn lực CSNB hiệu quả.

14 10. Tóm tắt chung Đào tạo trước cấp CCHN gồm: TC, CĐ & ĐH. Khuyến cáo trình độ ĐD từ CĐ trở lên. Đào tạo sau cử nhân gồm ThS,TS và ĐDCK. Các CTĐT hướng tới liên thông các bậc đào tạo từ TC đến TSĐD và các CTĐT chuyên sâu. Đào tạo ThSĐD/APN gồm : ThS ĐD (MSN), ThS Quản lý ĐD (Nurse Adminisstrator); ĐD-HS (CNM); ĐD-YSĩ (NP); ĐD gây mê (CRNA). Thời gian 2 năm; Xu hướng đào tạo ThSĐD lâm sàng mở rộng tới hầu hết các lĩnh vực CSNB. Đào tạo chuyên khoa cấp Chứng chỉ (Diploma/Certificate) gồm: các chuyên ngành ĐD hoặc lĩnh vực CS. Thời gian 4 tháng-1 năm. Cơ sở ĐT là các trường ĐH hoặc BV. Hội đồng ĐD hoặc Hội nghề nghiệp đánh giá công nhận ĐDCK. Đào tạo TSĐD gồm: DSN, DNP, PhD. Xu hướng gia tăng DNP. Trọng tâm đào tạo DNP: thực hành, đào tạo, NC lâm sàng Kiểm tra/đánh giá công nhận ĐD chuyên khoa: Các tổ chức độc lập như HĐĐD hoặc Hội nghề nghiệp xây dựng tiêu chuẩn, thẩm định, tổ chức thi/kiểm tra và công nhận ĐD chuyên khoa/chuyên ngành.

15 Kiến nghị Trình độ đào tạo: Quan tâm đào tạo ĐD-HS trình độ thạc sĩ, tiến sĩ và chuyên khoa đáp ứng nhu cầu nhân lực giảng dạy - quản lý lãnh đạo chuyên ngành ĐD và tăng cường tính chuyên nghiệp cho ĐD-HS trong CSNB. Phạm vi hành nghề: xây dựng và bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của ĐD, HS, KTV y tương ứng với trình độ đào tạo và năng lực nghề nghiệp.

16 Tài liệu tham khảo WHO (2016). Nurse Educator core competencies
Lenny Chiang-Hanisko and partners: Pathways to Progress in Nursing: Understanding Career Patterns in Japan, Taiwan and Thailand Institute of Medicine: The Future of Nursing: Leading Change, Advancing Health Sung Rae Shin1, Kyung Rim Shin2, Chun Yu Li. Nursing Education Systems in Korea, China and the United States of America and its Future Directions Ying Liu, Branom Rodcumdee, Ping Jiang, Li Yan Sha. Nursing education in the United States, Thailand, and China: Literature review Lenny Chiang-Hanisko and partners: Pathways to Progress in Nursing: Understanding Career Patterns in Japan, Taiwan and Thailand. A Historical Trends of Doctoral Nursing Education in Korea The changing face of student nurse education and training programmes in UK

17 Thank you


Tải xuống ppt "Chủ tịch Hội Điều dưỡng – Việt Nam"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google