YÊU CẦU ĐẶT RA Tôi có một số đoạn phim / hình ảnh (vừa quay / chụp được hoặc sưu tầm được,…), tôi muốn lắp ghép nó để trở thành một đoạn phim trình.

Slides:



Advertisements
Các bản thuyết trình tương tự
BS. Nguyễn Duy Linh BM Ngoại
Advertisements

TRANG COVER Viết tiêu đề Ebook vào chỗ này…
Công nghệ phần mềm Các quy trình phần mềm.
DẠY HỌC THEO PHƯƠNG PHÁP LAMAP Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG –
HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP TỰ HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM BỘ MÔN KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
GIẢI PHÁP CHAT BOT HỖ TRỢ NGƯỜI NỘP THUẾ
Kính chào quý thầy cô và các em
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TƯ LIỆU MINH HỌA CHO BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN GDCD HÌNH ẢNH MÔI TRƯỜNG BỊ Ô NHIỄM Những hình ảnh này được sưu tầm từ Internet xin được chia.
Chuẩn bị Cài đặt offices 2010 hoặc 2013
PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÁC CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHỦ ĐỀ 1 MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
Hệ điều hành Windows Sever 2003
ASP Giáo viên: TS. Trương Diệu Linh Bộ môn Truyền thông & Mạng
Thẻ tham khảo nhanh (QRC)
Thắp đèn : bắm nút vàng vàng dưới chân đèn
TS. Nguyễn Quang Tuyến Đại học Luật Hà Nội
VUI HỌC KINH THÁNH-GIÁO LÝ
THÔNG TƯ 15/TT-BYT GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
CHALLENGES & OPPORTUNITIES
Thực hành 5S trong văn phòng
VÒNG 1 - BẢNG D Đại học Giao thông Vân tải 1 Đại học Xây dựng Hà Nội
Thứ Tư Thánh I-si-đo-rô
Chương 3 – Các kỹ thuật gỡ lỗi và kiểm thử chương trình
Hướng dẫn sử dụng Tôn Nữ Phương Mai Tháng 3/2013.
Hướng dẫn sử dụng hệ thống họp trực tuyến của Bộ GD&ĐT
Ứng dụng công nghệ thông tin đổi mới phương pháp dạy học
Chương 4: Đa phương tiện.
CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
Bài 3: Ngôn ngữ lập trình C#
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Chương 5 ỨNG DỤNG CSDL VÀ ADO.NET.
QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN
CHƯƠNG II: CHUẨN ETHERNET
Thiết kế hệ thống nhóm máy tính cụm trong VN-KIM
Bài 1: giới thiệu C# và .NET framework
Chuyên đề gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em xuyên kim qua da sao cho hiệu quả & an toàn Bs Huỳnh Mạnh Nhi, BVCTCH TPHCM, 2016
MÔN : TIN HỌC Lớp: 3.
Chương 9 – ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
Nh÷ng vÊn ®Ò ®ang ®Æt ra Cho CNTT
Chương 2 Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT)
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Giải pháp quản lý doanh nghiệp online
Giới thiệu & Tập huấn Phần mềm TKB 11.0
TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày những khả năng to lớn của máy tính đã làm cho nó trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu ? Khả năng tính toán nhanh.
MÁY TÍNH VÀ ỨNG DỤNG Chủ đề 2.
GIẢI PHÁP SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN KỸ THUẬT
Korea-Vietnam Friendship IT College
Chuyên đề : Web Design Bộ môn KTMT – Viện CNTT&TT
HỆ THỐNG QUẢNG CÁO ĐIỆN TỬ
HƯỚNG DẪN BẦU CHỌN VỊNH HẠ LONG
Bài 5: Pháp luật trong sử dụng công nghệ thông tin
trong PowerPoint 7 Cách để cộng tác cùng nhau
Hệ thống IO (Input Output System)
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER 2012
Chụp ảnh Bạn hãy làm như sau:
Bài 2 THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN.
HƯỚNG DẪN KÍCH HOẠT TÀI KHOẢN
KIỂM TRA TÌNH TRẠNG SAO CHÉP
Hệ thống quản lý và phát hành kho quỹ theo hướng tập trung - CMO
QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THƯỜNG GẶP
Bản ghi của bản thuyết trình:

YÊU CẦU ĐẶT RA Tôi có một số đoạn phim / hình ảnh (vừa quay / chụp được hoặc sưu tầm được,…), tôi muốn lắp ghép nó để trở thành một đoạn phim trình diễn hoàn chỉnh hơn, có hiệu ứng chuyển cảnh chuyên nghiệp, chèn được âm thanh làm nhạc nền khi trình chiếu, có những lời thuyết minh hoặc quay lại khuôn mặt của tôi đang giảng bài / đang nói chuyện kèm những phụ đề cho đoạn phim đó,... Vậy tôi phải làm thế nào? Tôi dùng phần mềm nào đơn giản nhất có thể đáp ứng được những yêu cầu nói trên của tôi?

GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM WINDOWS LIVE MOVIE MAKER 2012 Windows Live Movie Maker 2012 có trong Windows Essentials 2012 GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM WINDOWS LIVE MOVIE MAKER 2012 Version: 16.4.3505.912 http://windows.microsoft.com/vi-vn/windows-live/movie-maker

Không cài được cho Window XP/Vista YÊU CẦU VỀ CẤU HÌNH Hệ điều hành: phiên bản 32 hoặc 64 bit Windows 7, phiên bản 32 hoặc 64 bit Windows 8/8.1, hoặc Windows Server 2008 R2. Bộ xử lí: 1,6 GHz trở lên hỗ trợ SSE2. SSE2 được hỗ trợ trên bộ xử lý Pentium 4 hoặc mới hơn và bộ xử lí AMD K8 hoặc mới hơn. Bộ nhớ: RAM 1 GB trở lên. Độ phân giải: tối thiểu 1024 × 576. Kết nối Internet: Các dịch vụ trực tuyến yêu cầu quyền truy cập Internet quay số hoặc tốc độ cao (được cung cấp riêng - phí địa phương hoặc phí đường dài có thể áp dụng). Truy cập Internet tốc độ cao được đề xuất cho một số tính năng. Thẻ đồ họa: Trình làm Phim Windows yêu cầu thẻ đồ họa hỗ trợ DirectX 9.0c hoặc cao hơn và Shader Model 2 trở lên. Đối với phần cứng DirectX 9 trên Windows 7, truy cập Windows Update. http://windows.microsoft.com/vi-vn/windows/windows-essentials-2012-system-requirements

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM WINDOWS LIVE MOVIE MAKER 2012 Version: 16.4.3505.912

GIỚI THIỆU TIỆN ÍCH CỦA PHẦN MỀM Phần mềm Windows Live Movie Maker được dùng để: Chỉnh sửa các đoạn phim trình chiếu hoàn chỉnh hơn; Cắt ghép một số cảnh quay với nhau; Chèn âm thanh, chỉnh sửa âm thanh; Chèn webcam video; Chèn lời thuyết minh; Chèn hình ảnh; Tăng độ màu sáng tối; Hiệu ứng chuyển cảnh; Thêm văn bản chú thích với outline,... Và còn rất nhiều tiện ích khác đang chờ quý thầy cô và anh chị khám phá…

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 7 Nhấp chuột vào nút Start cửa sổ Window (góc dưới bên tay trái)  All Programs  Movie Maker. Nếu không thấy Movie Maker  đè chuột trái  kéo thanh trượt nằm dọc xuống dưới cùng  chọn folder Windows Live.

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8 Nhấp phím cửa sổ Window (trên bàn phím)  giao diện như hình bên dưới. Đè chuột trái và kéo thanh trượt ở dưới nằm dọc với thanh Taskbar về phía tay phải  chọn Movie Maker.

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1 Nhấp phím cửa sổ Window (trên bàn phím)  giao diện như hình bên dưới. Nhấp vào mũi tên ngay dưới biểu tượng Desktop  chọn Movie Maker.

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1 Nếu muốn biểu tượng Movie Maker đính vào nút Start thì nhấp chuột phải vào Movie Maker  chọn Pin to Start. Nếu muốn muốn biểu tượng Movie Maker đính vào thanh Taskbar thì nhấp chuột phải vào Movie Maker  chọn Pin to Start để lần sau không mất thời gian vào tìm kiếm.

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1 Nếu muốn biểu tượng Movie Maker ở trên Desktop  chọn Open file location  nhấp chuột phải Movie Maker  chọn Send to  chọn Desktop.

Vùng nguyên liệu nhập vào LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN Toolbar Vùng nguyên liệu nhập vào Màn hình biên tập Thanh điều khiển Taskbar

GIỚI THIỆU CỬA SỔ FILE New project: mở dự án phim mới, giống hoàn toàn giao diện lúc khởi động phần mềm. Open Project: mở dự án phim cũ đã tạo ra trước đó và đang lưu trong ổ cứng của máy vi tính để tiếp tục cập nhật, bổ sung, sửa chữa. Save project: lưu cập nhật dự án phim cũ. Save project as: lưu đặt tên cho dự án phim mới. Publish movie: xuất bản phim trên các trang mạng xã hội và website khác nhau (xem slide tiếp theo).

GIỚI THIỆU CỬA SỔ Publish movie Xuất bản phim trên web: OneDrive Facebook YouTube Vimeo Flickr Groups Add a plug-in… Manage your services…

GIỚI THIỆU CỬA SỔ Save movie Lưu phim với các tính năng: Recommended setting; Recent settings; Common settings; Phone and device settings; Tablet settings; Website settings; Audio only settings; Custom settings.

GIỚI THIỆU CỬA SỔ FILE Import from device: nhập dữ liệu từ các thiết bị máy quay phim và chụp hình, phải có đầu kết nối giữa các thiết bị trên với máy vi tính; không nên chọn cách này vì đòi hỏi khai báo phức tạp, mất nhiều thời gian. Options: cài đặt định dạng chung cho các dự án phim về sau (VD: tăng giảm thời gian của mỗi tấm hình khác 7s mặc định). About Movie Maker: trợ giúp. Exit: thoát khỏi phần mềm.

GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Clipboard bao gồm: Cut: cắt Paste: dán Copy: sao chép

GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Add bao gồm: Add videos and photos: chèn video và hình ảnh. Add music: chèn nhạc (có lời hoặc không lời), bản thuyết minh, âm thanh, tiếng động,… Webcam video: quay webcam khuôn mặt trên màn hình hoặc quay cảnh vật xung quanh.

GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Add bao gồm (tt): Record narration: thu lời thuyết minh chèn vào video. Snapshot: chụp lại tấm hình khi phim đang chạy. Title: chèn tiêu đề mở đầu phim (slide mặc định với nền đen, có 1 text box để gõ chữ vào, có thể kéo phóng to hoặc thu nhỏ, di chuyển text box).

GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Add bao gồm (tt): Caption: chèn phụ đề vào hình ảnh, video. Credits: chèn slide kết thúc phim (slide mặc định với nền đen, có 1 text box với 2 dòng chữ để gõ chữ vào, có thể kéo phóng to hoặc thu nhỏ, di chuyển text box, hiệu ứng chữ (scroll) đi từ dưới lên và biến mất).

GIỚI THIỆU LỆNH Credits Lệnh Credits bao gồm: Credits: địa điểm thực hiện Director: giám đốc Starring: diễn viên Location: đến từ Soundtrack: phụ trách âm thanh

GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm AutoMovie themes: Biên tập phim tự động; Phim có hiệu ứng chuyển cảnh (transitions); Chú thích phim bằng tiếng Anh; Phim rất đơn điệu.

GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Editing bao gồm: Rotate left: xoay hình ảnh, phim sang chiều bên trái; Rotate right: xoay hình ảnh, phim sang chiều bên phải; Remove: xóa hình ảnh, phim vừa chèn vào; Select all: chọn hết hình ảnh, phim vừa chèn vào.

GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Share bao gồm: Share: đưa phim lên các trang mạng xã hội; Save movie: lưu phim (giống trong thẻ FILE); Sign in: đăng nhập vào tài khoản (nếu có).

GIỚI THIỆU THẺ Animations Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions: None: bỏ chọn hiệu ứng; Diagonals: đường chéo; Dissolves: tan, hòa tan; Patterns and Shapes: mô hình và hình dạng; Reveals: tiết lộ; Shatters: vỡ tan;

GIỚI THIỆU THẺ Animations Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions (tt): Sweeps and curls: quét và lọn tóc; Wipe: lau; Cinematics: đoạn phim; Contemporary: đương đại. Duration: thời gian chuyển từ cảnh này sang cảnh khác, mặc định là 1.50 s; Apply to all: áp dụng cho tất cả.

GIỚI THIỆU THẺ Animations Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions (tt): Pan and zoom: giúp hình tĩnh nhưng có thể chuyển động theo chiều nhất định nào đó; Apply to all: áp dụng cho tất cả.

GIỚI THIỆU THẺ Visual Effects Nhóm hiệu ứng Effects bao gồm: None: bỏ chọn hiệu ứng; Artistics: hiệu ứng nghệ thuật; Black and white: hiệu ứng đen và trắng; Cinematics: hiệu ứng điện ảnh; Mirror: hiệu ứng phản chiếu gương; Motion and Fades: chuyển động và mất dần.

GIỚI THIỆU THẺ Project Nhóm hiệu ứng Audio bao gồm: Audio mix; Emphasize narration; Emphasize video; Emphasize music; No emphasize; Fit to music.

GIỚI THIỆU THẺ Project Nhóm hiệu ứng Aspect ratio bao gồm: Widescreen (16:9); Standard (4:3).

GIỚI THIỆU THẺ View Nhóm hiệu ứng Aspect ratio bao gồm: Zoom in: phóng to màn hình; Zoom out: thu nhỏ màn hình.