Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA
DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ SƠ BỘ TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở THỜI ĐIỂM 0 GIỜ 01/4/2019

2 KẾT QUẢ PHÂN CHIA ĐỊA BÀN ĐIỀU TRA KẾ HOẠCH CÔNG BỐ CÁC ẤN PHẨM
NỘI DUNG CHÍNH about 1 2 3 4 KẾT QUẢ PHÂN CHIA ĐỊA BÀN ĐIỀU TRA KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CNTT KẾ HOẠCH CÔNG BỐ CÁC ẤN PHẨM KẾT QUẢ SỐ LIỆU SƠ BỘ

3 KẾT QUẢ PHÂN CHIA ĐỊA BÀN
Tổng điều tra dân số phân chia các khu vực dân cư thành các địa bàn điều tra (ĐBĐT) Tổng số: Trên 197 nghìn ĐBĐT đã được hoàn thành phân chia vào Quý 3 năm 2018 Quy mô hộ trung bình mỗi ĐBĐT: 120 hộ Mỗi ĐTV được giao nhiệm vụ thu thập thông tin tại 2 ĐBĐT trong vòng 25 ngày

4 KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2019 Thu thập thông tin Webform Công nghệ thông tin được ứng dụng triệt để

5 KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thu thập thông tin 99,9%

6 KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2019 Web điều hành Lưu trữ sơ đồ nền xã/phường và danh sách thôn/tổ dân phố, địa bàn điều tra Lập và cập nhật Bảng kê hộ Chọn mẫu hộ Nhắn tin và gửi thư điện tử Kiểm tra và duyệt số liệu trực tuyến

7 KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Web điều hành Ban Chỉ đạo các cấp nắm tiến độ và kiểm tra chất lượng điều tra thường xuyên Chỉ đạo kịp thời nhằm nâng cao chất lượng và tiến độ công việc Giảm tải khối lượng công việc ở Trung ương

8 KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ngay sau khi kết thúc điều tra, dữ liệu đã có trên máy chủ Dữ liệu có sớm hơn một năm so với phương pháp điều tra truyền thống

9 KẾT QUẢ SƠ BỘ DÂN SỐ: người

10 KẾT QUẢ SƠ BỘ Dân số nữ 48.327.923 người, Dân số nam 47.881.061 người,
chiếm 49,8% Dân số nữ người, chiếm 50,2%

11 KẾT QUẢ SƠ BỘ Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới và thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á

12 KẾT QUẢ SƠ BỘ

13 KẾT QUẢ SƠ BỘ

14 KẾT QUẢ SƠ BỘ MẬT ĐỘ DÂN SỐ Năm 2019 Mật độ dân số: 290 người/km2
Việt Nam là quốc gia có mật độ dân số cao so với các nước trong khu vực và trên thế giới Năm 2019 Mật độ dân số: 290 người/km2 31 người/km2 so với năm 2009

15 KẾT QUẢ SƠ BỘ Hà Nội: người/km2 TP Hồ Chí Minh: người/km2

16 99,1 nam/100 nữ KẾT QUẢ SƠ BỘ Tỷ số giới tính Thành thị
Nông thôn 99,1 nam/100 nữ

17 PHÂN BỐ DÂN CƯ 33.059.735 người 63.149.249 người KẾT QUẢ SƠ BỘ
Thành thị người ~ 34,4% Nông thôn người ~ 65,6%

18 QUY MÔ DÂN SỐ THEO DÂN TỘC
KẾT QUẢ SƠ BỘ QUY MÔ DÂN SỐ THEO DÂN TỘC Dân tộc Kinh: người ~ 85,3% Dân tộc khác: người ~ 14,7%. Tốc độ tăng: 1,42%/năm

19 TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN CỦA DÂN SỐ 15+
KẾT QUẢ SƠ BỘ TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN CỦA DÂN SỐ 15+ Có vợ có chồng: 69,2% Ly hôn hoặc ly thân: 2,1% Góa: 6,2% Chưa từng kết hôn: 22,5%

20 91,7% dân số trong độ tuổi đi học phổ thông hiện đang đi học
KẾT QUẢ SƠ BỘ GIÁO DỤC 91,7% dân số trong độ tuổi đi học phổ thông hiện đang đi học Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học hiện không đi học

21 Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học hiện không đi học
KẾT QUẢ SƠ BỘ Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học hiện không đi học Đơn vị tính: %

22 Tỷ lệ dân số trong độ tuổi không đi học
KẾT QUẢ SƠ BỘ Tỷ lệ dân số trong độ tuổi không đi học chia theo giới tính, 1999 – 2019 (Đơn vị tính: %)

23 KẾT QUẢ SƠ BỘ

24 KẾT QUẢ SƠ BỘ HỘ DÂN CƯ Tổng số hộ: hộ 4,4 triệu hộ so với năm 2009 Tỷ lệ tăng số hộ dân cư giai đoạn là 18,0%, bình quân mỗi năm tăng 1,8%/năm, thấp hơn 1,2 điểm phần trăm so với

25 65,5% hộ có từ 2 đến 4 người KẾT QUẢ SƠ BỘ
Quy mô hộ bình quân: 3,5 người/hộ Thành thị: 3,3 người/hộ Nông thôn: 3,6 người/hộ 65,5% hộ có từ 2 đến 4 người

26 4.800 hộ không có nhà ở KẾT QUẢ SƠ BỘ
Trung bình, cứ hộ dân cư thì có 1,8 hộ không có nhà ở Sau 20 năm, tình trạng hộ không có nhà ở giảm

27 93,1% hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
KẾT QUẢ SƠ BỘ 93,1% hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố - Thành thị: 98,2% - Nông thôn: 90,3% Từ năm 1999 đến nay, Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố và bán kiên cố tăng mạnh

28 6,9% hộ dân cư đang sống trong nhà thiếu kiên cố hoặc đơn sơ
KẾT QUẢ SƠ BỘ 6,9% hộ dân cư đang sống trong nhà thiếu kiên cố hoặc đơn sơ 1,4 triệu hộ với khoảng 5 triệu người đang sống trong các ngôi nhà đơn sơ

29 KẾT QUẢ SƠ BỘ Năm 2019: Diện tích nhà ở bình quân đầu người là 23,5 m2/người 6,8 m2/người so với năm 2009 - Thành thị: 24,9 m2/người - Nông thôn: 22,7 m2/người

30 CHIA THEO VÙNG VÀ 63 TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
KẾT QUẢ SƠ BỘ DÂN SỐ CHIA THEO VÙNG VÀ 63 TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG Đồng bằng sông Hồng 22,543,607 người 1,060 người/km2 25,8 m2/người

31 KẾT QUẢ SƠ BỘ HÀ NỘI người 2.398 người/km2 26,1 m2/người

32 KẾT QUẢ SƠ BỘ VĨNH PHÚC người 932 người/km2 29,1 m2/người

33 KẾT QUẢ SƠ BỘ BẮC NINH người 1.664 người/km2 29,9 m2/người

34 KẾT QUẢ SƠ BỘ QUẢNG NINH người 214 người/km2 25,8 m2/người

35 KẾT QUẢ SƠ BỘ HẢI DƯƠNG người 1.134 người/km2 26,8 m2/người

36 KẾT QUẢ SƠ BỘ HẢI PHÒNG người 1.299 người/km2 22,9 m2/người

37 KẾT QUẢ SƠ BỘ HƯNG YÊN người 1.347 người/km2 25,9 m2/người

38 KẾT QUẢ SƠ BỘ THÁI BÌNH người 1.173 người/km2 24,1 m2/người

39 KẾT QUẢ SƠ BỘ HÀ NAM người 989 người/km2 24,5 m2/người

40 KẾT QUẢ SƠ BỘ NAM ĐỊNH người 1.067 người/km2 24,9 m2/người

41 KẾT QUẢ SƠ BỘ NINH BÌNH người 708 người/km2 24,9 m2/người

42 KẾT QUẢ SƠ BỘ 12.532.866 người 132 người/km2 22,7 m2/người
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC người 132 người/km2 22,7 m2/người

43 KẾT QUẢ SƠ BỘ

44 KẾT QUẢ SƠ BỘ HÀ GIANG người 108 người/km2 20,0 m2/người

45 KẾT QUẢ SƠ BỘ CAO BẰNG người 79 người/km2 23,7 m2/người

46 KẾT QUẢ SƠ BỘ BẮC KẠN người 65 người/km2 24,4 m2/người

47 KẾT QUẢ SƠ BỘ TUYÊN QUANG người 134 người/km2 23,3 m2/người

48 KẾT QUẢ SƠ BỘ LÀO CAI người 115 người/km2 23,2 m2/người

49 KẾT QUẢ SƠ BỘ YÊN BÁI người 119 người/km2 22,8 m2/người

50 KẾT QUẢ SƠ BỘ THÁI NGUYÊN người 365 người/km2 25,8 m2/người

51 KẾT QUẢ SƠ BỘ LẠNG SƠN người 94 người/km2 22,4 m2/người

52 KẾT QUẢ SƠ BỘ BẮC GIANG người 463 người/km2 26,0 m2/người

53 KẾT QUẢ SƠ BỘ PHÚ THỌ người 414 người/km2 26,6 m2/người

54 KẾT QUẢ SƠ BỘ ĐIỆN BIÊN người 63 người/km2 16,7 m2/người

55 KẾT QUẢ SƠ BỘ LAI CHÂU người 51 người/km2 17,5 m2/người

56 KẾT QUẢ SƠ BỘ SƠN LA người 88 người/km2 17,8 m2/người

57 KẾT QUẢ SƠ BỘ HÒA BÌNH người 186 người/km2 19,3 m2/người

58 KẾT QUẢ SƠ BỘ 20.187.293 người 211 người/km2 24,2 m2/người
VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG người 211 người/km2 24,2 m2/người

59 KẾT QUẢ SƠ BỘ

60 KẾT QUẢ SƠ BỘ THANH HÓA người 328 người/km2 23,0 m2/người

61 KẾT QUẢ SƠ BỘ

62 KẾT QUẢ SƠ BỘ NGHỆ AN người 202 người/km2 22,4 m2/người

63 KẾT QUẢ SƠ BỘ HÀ TĨNH người 215 người/km2 26,6 m2/người

64 KẾT QUẢ SƠ BỘ QUẢNG BÌNH người 112 người/km2 26,2 m2/người

65 KẾT QUẢ SƠ BỘ QUẢNG TRỊ người 137 người/km2 23,5 m2/người

66 KẾT QUẢ SƠ BỘ 1.128.620 người 230 người/km2 23,7 m2/người
THỪA THIÊN HUẾ người 230 người/km2 23,7 m2/người

67 KẾT QUẢ SƠ BỘ ĐÀ NẴNG người 883 người/km2 27,4 m2/người

68 KẾT QUẢ SƠ BỘ QUẢNG NAM người 141 người/km2 26,2 m2/người

69 KẾT QUẢ SƠ BỘ QUẢNG NGÃI người 239 người/km2 26,4 m2/người

70 KẾT QUẢ SƠ BỘ

71 KẾT QUẢ SƠ BỘ BÌNH ĐỊNH người 245 người/km2 25,7 m2/người

72 KẾT QUẢ SƠ BỘ

73 KẾT QUẢ SƠ BỘ PHÚ YÊN người 174 người/km2 24,8 m2/người

74 KẾT QUẢ SƠ BỘ

75 KẾT QUẢ SƠ BỘ KHÁNH HÓA người 240 người/km2 22,6 m2/người

76 KẾT QUẢ SƠ BỘ

77 KẾT QUẢ SƠ BỘ NINH THUẬN người 176 người/km2 19,6 m2/người

78 KẾT QUẢ SƠ BỘ

79 KẾT QUẢ SƠ BỘ BÌNH THUẬN người 155 người/km2 22,9 m2/người

80 KẾT QUẢ SƠ BỘ 5.842.681 người 107 người/km2 21,0 m2/người
VÙNG TÂY NGUYÊN người 107 người/km2 21,0 m2/người

81 KẾT QUẢ SƠ BỘ KON TUM người 56 người/km2 18,6 m2/người

82 KẾT QUẢ SƠ BỘ GIA LAI người 98 người/km2 19,8 m2/người

83 KẾT QUẢ SƠ BỘ ĐẮK LẮK người 143 người/km2 20,7 m2/người

84 KẾT QUẢ SƠ BỘ ĐẮK NÔNG người 96 người/km2 20,4 m2/người

85 KẾT QUẢ SƠ BỘ LÂM ĐỒNG người 133 người/km2 24,1 m2/người

86 KẾT QUẢ SƠ BỘ 17.828.907 người 757 người/km2 21,2 m2/người
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ người 757 người/km2 21,2 m2/người

87 KẾT QUẢ SƠ BỘ 8.993.082 người 4.363 người/km2 19,4 m2/người
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH người 4.363 người/km2 19,4 m2/người

88 KẾT QUẢ SƠ BỘ BÌNH PHƯỚC người 145 người/km2 24,6 m2/người

89 KẾT QUẢ SƠ BỘ TÂY NINH người 289 người/km2 27,3 m2/người

90 KẾT QUẢ SƠ BỘ BÌNH DƯƠNG người 901 người/km2 18,3 m2/người

91 KẾT QUẢ SƠ BỘ ĐỒNG NAI người 528 người/km2 23,8 m2/người

92 KẾT QUẢ SƠ BỘ 1.148.313 người 580 người/km2 26,0 m2/người
BÀ RỊA VŨNG TÀU người 580 người/km2 26,0 m2/người

93 KẾT QUẢ SƠ BỘ 17.273.630 người 423 người/km2 23,4 m2/người
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG người 423 người/km2 23,4 m2/người

94 KẾT QUẢ SƠ BỘ LONG AN người 376 người/km2 27,5 m2/người

95 KẾT QUẢ SƠ BỘ TIỀN GIANG người 703 người/km2 28,5 m2/người

96 KẾT QUẢ SƠ BỘ BẾN TRE người 538 người/km2 28,4 m2/người

97 KẾT QUẢ SƠ BỘ TRÀ VINH người 428 người/km2 23,7 m2/người

98 KẾT QUẢ SƠ BỘ VĨNH LONG người 670 người/km2 24,9 m2/người

99 KẾT QUẢ SƠ BỘ ĐỒNG THÁP người 473 người/km2 22,1 m2/người

100 KẾT QUẢ SƠ BỘ AN GIANG người 540 người/km2 20,4 m2/người

101 KẾT QUẢ SƠ BỘ KIÊN GIANG người 271 người/km2 20,0 m2/người

102 KẾT QUẢ SƠ BỘ CẦN THƠ người 858 người/km2 22,5 m2/người

103 KẾT QUẢ SƠ BỘ HẬU GIANG người 452 người/km2 23,7 m2/người

104 KẾT QUẢ SƠ BỘ SÓC TRĂNG người 362 người/km2 20,4 m2/người

105 KẾT QUẢ SƠ BỘ BẠC LIÊU người 340 người/km2 19,0 m2/người

106 KẾT QUẢ SƠ BỘ CÀ MAU người 229 người/km2 21,4 m2/người

107 KẾ HOẠCH CÔNG BỐ KẾT QUẢ Quý IV Năm 2020 Tháng 12/2019 Năm 2020
CÁC CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU SÂU KẾT QUẢ CHÍNH THỨC Tháng 12/2019 Năm 2020 CÁC SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ

108 BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA
DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG TRÂN TRỌNG CẢM ƠN


Tải xuống ppt "BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google