Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Đặc điểm nổi bật của Guru

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "Đặc điểm nổi bật của Guru"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 Đặc điểm nổi bật của Guru
Phương pháp giảng dạy Công cụ giảng dạy Nội dung chương trình

2 Đặc điểm nổi bật của Guru
Chuẩn hóa phát âm 01 100% giáo viên bản ngữ 02 Đặc điểm nổi bật của Guru Chương trình và giáo trình dựa trên chuẩn Cambridge 03 04 Lồng ghép chương trình kỹ năng sống D.I.Y 05 Làm chủ bản thân – hòa nhập thế giới

3 Phương pháp giảng dạy Thế kỷ XXI, trực quan sinh động, lấy học viên làm trung tâm , thông qua các hoạt động - học mà chơi, chơi mà học, phát triển toàn diện 01 02 03 04 Hello song, Clean up song, etc. Songs Super Simple Songs, Pinkfong, WOW English, etc. Video clips Three Little Pigs, 7 sheep and the wolf, etc. Role-play, stories Team building Games 01 02 03 04

4 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH Khóa học Đối tượng Mục tiêu đào tạo
Giá trị cộng thêm 2.Stars (3 tuổi) Học viên các lớp Mầm Có cơ hội làm quen nhiều hơn với Tiếng Anh, trả lời được một số câu đơn giản: * Phản xạ nhanh khi trả lời các câu hỏi đơn giản như (How are you?, How old are you?, What colour is it?,...) * Hiểu và làm theo các khẩu lệnh Tiếng Anh đơn giản như (clap, listen, run, jump, walk, stop, make circle, line up,…) * Có thể nhận biết chữ cái và đánh vần được một số từ đơn giản. * Gọi tên một số vật dụng quen thuộc như (book, chair, crayon, pencil, table, bed, clock, door, window, ball, teddy bear, puzzle,...) * Gọi tên các thành viên trong gia đình.(dad, mom, sister, brother, baby,..) * Gọi tên một số món ăn đơn giản (cake, cheese, juice, milk, orange, water, yogurt,..) * Thể hiện sự yêu thích hoặc không thích (I like, I don't like,..) * Chia sẻ với mọi người xung quanh mình. * Biết dọn dẹp ngăn nắp sau khi chơi xong. * Yêu thương, chăm sóc động vật * Vui chơi an toàn. * Tự tin giao tiếp, hòa nhập

5 Khóa học Đối tượng Mục tiêu đào tạo Giá trị cộng thêm 3. Moons
(4 tuổi) Học viên các lớp Chồi * Làm quen và hình thành ngữ điệu trong đàm thoại tiếng Anh và rèn luyện khả năng nghe và nhận biết từ chính trong câu. * Nhận biết gọi tên các động vật ( cow, duck, goat, horse, sheep,...) * Gọi tên các thành viên gia đình (aunt, uncle, grandma, grandpa,...) * Gọi tên các bộ phận trên cơ thể (arms, hands, body, feet, legs, head,...) * Gọi tên các đồ dùng trong lớp (backpack, computer, markers, notebook,...) * Gọi tên các phòng trong nhà (bedroom, bathroom, kitchen, dining room, ...) và một số vật dụng (chair, table, window, box, ...) * Gọi tên màu sắc (red, yellow, brown, green, ...) và số đếm (0 - 10) * Đọc thuộc và nhận biết bảng chữ cái. * Chào hỏi khi gặp người lớn * Biết chia sẻ đồ chơi, dụng cụ học tập với bạn. * Đoàn kết, có khả năng làm việc theo nhóm. * Rèn luyện tính trung thực * Tôn trọng tài sản của người khác * Giúp đỡ bạn bè và người thân.

6 Khóa học Đối tượng Mục tiêu đào tạo Giá trị cộng thêm
4. Suns (5 Tuổi) Học viên các lớp Lá * Rèn luyện khả năng nghe và nhận biết từ chính trong câu. Luyện tập phản xạ, bết đặt câu hỏi và trả lời câu hoàn chỉnh. * Giới thiệu về bản thân và gia đình. * Các bộ phận cơ thể. * Thú cưng trong nhà cũng như các loài động vật sống trong rừng, dưới đại dương. * Gọi tên các đồ dùng trong lớp. * Biết các hoạt động vui chơi trong lớp, thuộc 1 số bài hát tiếng Anh . * Thuộc bảng chữ cái tiếng Anh và bắt đầu tập viết. * Học ngữ pháp hình thành câu đơn giản (vd: This is…/These are, How many…?, I can see…) * Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân * Biết giữ gìn sức khỏe * Biết giúp đỡ người xung quanh * Biết tôn trọng, lễ phép với người lớn * Cư xử hòa nhã, thân thiện với bạn bè * Tập thói quen ‘đúng giờ’

7 Khóa học Đối tượng Mục tiêu đào tạo Giá trị cộng thêm
5. Sky (2 khóa - Quyển Starters) Từ 5 đến 6 tuổi, đã tiếp xúc TA và có một ít kiến thức nền tảng. (Vẫn có 1 số trường hợp ngoại lệ) * Có khả năng nghe, hiểu , giao tiếp với giáo viên và các bạn. * Bắt đầu tập đọc – viết chuẩn bị cho bé vào chương trình Pre Starters. * Ôn luyện và mở rộng các chủ đề sau: - Màu sắc: orange, purple, pink, brown, etc - Nhận biết màu sắc (what color is it? - It's brown.) - Động vật: goat - goats; duck - ducks; cow - cows; horse - horses, etc - Nhận biết số lượng (How many goats are there? - There are five goats.) - Thức ăn: bread, beans, chicken, milk, candy, rice, etc - Đặt câu hỏi với like ( Do you like chicken? Yes, I do/ No, I don't) - Đồ dùng: scissors, marker, paint, jet, train, boat, balloon, yo-yo, etc - Đặt câu hỏi với what (What do you have? - I have a pencil.) * Luyện tập, sử dụng các mẫu câu khi nói và viết theo cấu trúc câu đầy đủ ( * Học các âm tiết đơn và luyện tập viết một từ mới qua việc lắng nghe âm của từ. * Biết tự giác học tập, rèn luyện * Biết quan tâm, chia sẻ với người xung quanh * Giúp đỡ bạn bè, thầy cô, người thân khi cần * Cư xử hòa nhã, thân thiện với bạn bè * Tập thói quen ‘đúng giờ’

8 Video các bài học và bài hát
CÔNG CỤ GIẢNG DẠY 1 2 3 4 5 Giáo trình Video các bài học và bài hát Một số công cụ khác Sticky balls Blindfold Puppet Paint Sách giáo viên Giáo trình điện tử Sách học sinh Sách bài tập bổ trợ Stickers Flashcards

9

10


Tải xuống ppt "Đặc điểm nổi bật của Guru"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google