SẮP XẾP, TÌM KIẾM, LỌC DỮ LIỆU Chương 5 SẮP XẾP, TÌM KIẾM, LỌC DỮ LIỆU
Nội dung Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Lớp DataRelation Lớp DataView
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Tìm 1 dòng Chọn một số dòng Cột tính toán Hàm nhóm trên cột
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Tìm 1 dòng “Tìm 1 dòng”: Là lấy thông tin chi tiết của 1 ID hay khóa chính nào đó Ví dụ: Tìm thông tin chi tiết của một khách hàng có mã khách hàng cho trước Tìm thông tin chi tiết của hóa đơn có mã hóa đơn cho trước In the case of a database, you’d simply execute a SQL query, but a DataTable is not a table inside a database and cannot use a SQL query and a database engine to help itself do this job.
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Tìm 1 dòng Database: Thực thi câu lệnh SQL Select … From tenBang Where CotKhoaChinh=giatri DataTable: Dùng phương thức Find của DataTable.Rows (đối tượng của lớp DataRowCollection In the case of a database, you’d simply execute a SQL query, but a DataTable is not a table inside a database and cannot use a SQL query and a database engine to help itself do this job.
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Tìm 1 dòng Cú pháp phương thức Find DataRow DataRowCollection.Find(object key) Chú ý Hàm Find tìm giá trị key chỉ trên cột khóa chính table phải có khóa chính Để tạo khóa chính: Dùng DataSet có kiểu mạnh Dùng hàm FillSchema Tự tạo khóa bằng code
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Tìm 1 dòng Ví dụ myTable.PrimaryKey = new DataColumn[] { myTable.Columns["CustomerID"] }; string s = "primaryKeyValue"; DataRow foundRow = myTable.Rows.Find(s); if (foundRow != null) MessageBox.Show(foundRow[1].ToString()); else MessageBox.Show("A row with the primary key of " + s + " could not be found");
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Tìm 1 dòng DataSet kiểu mạnh: Cung cấp sẵn phương thức FindBy<TenCotkhoaChinh>(...) NhanVienDataTable nv; … string s = "primaryKeyValue"; NhanVienRow foundRow = nv.FindByMaNV(s); if (foundRow != null) MessageBox.Show(foundRow.MaNV); else MessageBox.Show("A row with the primary key of " + s + " could not be found");
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Chọn một số dòng “Chọn một số dòng”: truy vấn 1 số dòng từ 1 bảng cho trước theo 1 điều kiện nào đó Database: Thực thi câu lệnh SQL Select … From tenBang Where tenCot=giatri Ví dụ: Select * From NhanVien Where Ten like ‘Ta%’
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Chọn một số dòng DataTable: Dùng phương thức Select của đối tượng DataTable DataRow[] rows = tenBang.Select(); DataRow[] rows = tenBang.Select(string dk); DataRow[] rows = tenBang.Select(string dk, string sort); DataRow[] rows = tenBang.Select(string dk, string sort, DataRowState state); Ví dụ DataRow[] rows = dt.Select("ho like '%Tr%'"); DataRow[] rows = dt.Select("ho like '%Tr%'“, “ten asc”);
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Cột tính toán “Cột tính toán”: là cột được sinh ra từ các phép toán trên các cột khác Database: Thực thi câu lệnh SQL Select …, cot1 <pheptoan> cot2 … as TenCot, … From tenBang … Ví dụ Select ProductID,Price,Tax,(Price+Price*Tax) as TotalPrice From Products
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Cột tính toán DataTable: Chỉ ra expression (biểu thức) cho cột mới (thuộc tính Expression của lớp DataColumn) DataTable table; … DataColumn col = new DataColumn(“TenCot”); col.Expression = “bieu thuc”; table.Columns.Add(col); Ví dụ DataColumn totalPrice = new DataColumn(“Total Price”); totalPrice.Expression = “Price + Price*Tax”; table.Columns.Add(col);
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Cột tính toán Chú ý Cột tính toán trên DataSet có kiểu làm tương tự Điều kiện rất quan trọng để cột tính toán có thể hoạt động được là các cột tham gia vào biểu thức phải có kiểu tương ứng với phép toán (các cột mặc định có kiểu string) Dùng DataSet có kiểu Chỉ rõ kiểu bằng thuộc tính DataType của lớp DataColumn Trước khi fill dữ liệu DataColumn col; … col.DataType = typeof(kieu);
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Hàm nhóm trên cột Database: Thực thi câu lệnh SQL Select min(…) From … Select max(…) From … Select avg(…) From … Select count(…) From … Select sum(…) From … Select sum(price) From Products;
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Hàm nhóm trên cột DataTable: Dùng phương thức Compute của lớp DataTable object table.Compute(“biểu thức”, “bộ lọc”) “biểu thức”: giống mệnh đề select Max(cột) Min(cột) Sum(cột) Count(cột) Avg(cột) “bộ lọc”: giống mệnh đề where
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataTable Hàm nhóm trên cột Ví dụ: int p; p = int.Parse(table.Compute(“sum(Price)”, “”); int p; p = int.Parse(table.Compute(“sum(Price)”, “Price<100”); Chú ý Dùng lớp Convert hay hàm Parse để chuyển sang kiểu dữ liệu tương ứng
Lớp DataRelation Database DataTable: Cho phép tạo quan hệ giữa các bảng Cho phép kết (join) giữa các bảng DataTable: Cho phép tạo quan hệ giữa các bảng bằng đối tượng DataRelation Không cho phép kết (join) giữa các bảng Cho phép lấy các “dòng con” của 1 dòng Cho phép lấy “dòng cha” của 1 dòng
Lớp DataRelation Lấy các “dòng con” và “dòng cha” DataRow[] rows; DataRow row; rows = parentTable.Rows[index].GetChildRows(relation); row = childTable.Rows[index].GetParentRow(relation); Tạo quan hệ (Chương 5) ds.Relations.Add(new DataRelation(…));
Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataView Chuyển DataView thành DataTable Lớp DataView Khái niệm DataView Tạo DataView Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataView Chuyển DataView thành DataTable
Lớp DataView Khái niệm DataView Đối tượng DataView thay thế cho câu lệnh Select của đối tượng DataTable Đặc điểm DataView DataView có thể binding vào control (Kết quả của câu lệnh Select thì không thể) DataView chỉ cho phép làm việc trên 1 bảng – không cho phép chọn 1 tập con các cột Nếu DataTable gồm có các DataRows thì DataView gồm có các DataRowViews
Lớp DataView Tạo DataView Các cách tạo DataView DataView vw = new DataView(); DataView vw = new DataView(table); DataView vw = new DataView(table, “ĐKLoc”, “CotSXep”, ĐK RowState); Trong đó ĐKLoc: điều kiện lọc dữ liệu CotSXep: Tên cột dùng để sắp xếp ĐK RowState: DataViewRowState.Unchanged, …
Lớp DataView Sắp xếp, tìm kiếm, lọc trong DataView Thuộc tính của DataView RowFilter: Chỉ ra điều kiện lọc giống câu lệnh Select. Ví dụ: “Ho like ‘Tr%’” Sort: chỉ ra thứ tự sort. Ví dụ: “MaSV asc” Phương thức của DataView int Find(object): Trả về chỉ số dòng thỏa điều kiện tìm kiếm DataRowView[] FindRows(object hay object[]): Trả về 1 số DataRowView thỏa điểu kiện tìm kiếm Chú ý: 2 Hàm này chỉ tìm kiếm trên các cột được chỉ ra trong thuộc tính Sort của DataView
Lớp DataView Chuyển DataView sang DataTable Cú pháp DataTable vw.ToTable() DataTable vw.ToTable("ten bang") DataTable vw.ToTable(boolean, mảng chuỗi cột) DataTable vw.ToTable("ten bang", boolean, mảng chuỗi cột) Trong đó boolean: true – loại bỏ những dòng trùng lắp (distinct)
Tóm tắt chương 5