Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Chuẩn bị Cài đặt offices 2010 hoặc 2013

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "Chuẩn bị Cài đặt offices 2010 hoặc 2013"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 Chuẩn bị Cài đặt offices 2010 hoặc 2013
Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 hoặc 10 Chú ý: Nêu máy chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe Presenter

2 YÊU CẦU CẤU HÌNH CÀI ĐẶT Phần cứng: đa số đáp ứng được
Phần mềm: Hệ điều hành Win XP SP3 trở lên, Win 7,8,9,10 Xem máy tính đang sử dụng HĐH gì? Click chuột phải vào My Computer Chọn peroperties

3 HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT Chạy file setup.exe trong đĩa DVD Microsoft Office 2010 Lựa chọn phiên bản  Microsoft Office Standard Continue Chọn Install now Đợi… Hoàn thành chọn Close

4 NHẬP KEY VÀ KÍCH HOẠT SẢN PHẨM
Yêu cầu : Máy tính phải được kết nối Internet để Active Online Chạy một trong các ứng dụng của bộ Office 2010 : Microsoft Word, Excel ….. Vào File -> Help chọn Change Product Key Nhập key: W76D6-2D8DV-VMG3G-44YFX-6WDM2 được cung cấp theo sản phẩm, chọn Continue Install now Kết thúc quá trình cấu hình sản phẩm chọn Close

5 HD cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0
1. Tắt mạng 2. Cài đặt ứng dụng Adobe 1. Mở thư mục Adobe presenter 9.0 Chạy file setup.exe Chọn On Install (I have purchased) 2. Chọn Sign in (đảm bảo mạng của bạn không được kết nối)  Chọn Connect Later 3. Chấp nhận mã đăng ký: 4. Đợi… "Please connect to the internet and retry" hiển thị, chọn Connect later Install 3. Chạy Powerpoint, chọn Tab Adobe presenter, chọn Settings yêu cầu lưu xuất hiện và thông báo đăng ký 1. Chọn "Having trouble connecting to the internet ?“  Chọn Offline Activation 2. Chọn Generate a requets Code (tạo ra mã) 3. Chạy file disable_activation rồi chạy xf-apscc.exe; trong thư mục Crack_by_XForce_21 4. Copy mã cài ban đầu (2.3) vào mục Serial, mã được tạo ra ở mục 3.2 vào mục requets Code  chọn gennerate để tạo ra mã kích hoạt trong mục Activation, Copy nó trở lại cửa sổ đăng ký và chọn Activate 5. Chọn Launch hoặc Close để thoát ứng dụng

6 Lê Minh Chung leminhchung@quangtri.edu.vn 0913.866.377
E-LEARNING Lê Minh Chung

7 II. Phân biệt bài giảng Elearning và bài giảng điện tử:
Bài giảng điện tử: toàn bộ nội dung, kiến thức, kế hoạch lên lớp của một bài dạy được Multimedia hóa và được sử dụng cho giáo viên thực hiện trên lớp, có sự tương tác trực tiếp giữa người dạy và người học Bài giảng Elearning: là bài giảng phục vụ cho việc tự học mà không cần đến vai trò của giáo viên giảng dạy. * Truy cập địa chỉ vào mục kho tài liệu Bài giảng E-learning

8 Sử dụng để soạn giáo án E-learning
Adobe presenter 9.0 Sử dụng để soạn giáo án E-learning

9 I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Yeu biet sao cho dem dai Phần mềm này như là một add-in tích hợp với MS PowerPoint Đáp ứng được các tiêu chí của Cục CNTT – Bộ GD&ĐT đặt ra trong việc thiết kế bài giảng điện tử

10 I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Ưu điểm Tận dụng được bài trình chiếu từ Powerpoint Dễ sử dụng (vì phần lớn dùng môi trường Powerpoint) Hỗ trợ đa dạng mẫu trắc nghiệm và dễ dàng tạo các mẫu trắc nghiệm với nhiều tính năng Khả năng đồng bộ âm thanh (lời giảng) giữa các slide tốt Đóng gói thành bài giảng e-Learrning dễ dàng

11 I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0
Nhược điểm Khả năng đồng bộ video (hình giáo viên giảng bài) chưa tốt Thể hiện các hiệu ứng trình diễn không thuận lợi như Powerpoint

12 Giao diện Adobe Presenter trong office 1997, 2000, 2003, xp là như nhau

13 Giao diện Adobe Presenter trong office 2007, 2010, 2013:
Powerpoint 2007, 2010, 2013

14 II. Các bước sử dụng Adobe Presenter
Bước 1: Tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint Có thể tận dụng bài trình chiếu đã có (có thể chèn thêm Logo của trường vào, hình ảnh tác giả, chỉnh lại màu sắc,…) Bước 2: Biên tập Chèn video và âm thanh (ví dụ âm thanh thuyết minh bài giảng Chèn các tệp flash Chèn câu hỏi tương tác (quizze), câu hỏi khảo sát Đồng bộ âm thanh, video

15 II. Các bước soạn giáo án E-learning với Adobe Presenter
Bước 3: Xuất bản bài giảng Đóng gói bài giảng (theo các chuẩn SCORM, AICC) Đưa lên mạng hoặc trình chiếu dạy học Upload nội dung bài giảng lên Adobe connect để được bài giảng trực tuyến (Ví dụ do cục CNTT cung cấp)

16 III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
1. Thiết lập thông tin bài dạy, giáo viên,…: Chọn tab Adobe Presenter  Settimgs Đặt tiêu đề: chọn Appearance  gõ tiệu đề Thiết đặt chế độ trình chiếu: chọn playback Auto play on start (tự động chạy khi trình chiếu) Loop presentation (lặp lại bài trình chiếu) Include slide numbers in outline (đánh mục lục các slide ở viền ngoài) Pause after each animation (tạm dừng sau mỗi hoạt động) Use PPTX slide time: thời gian trình chiếu theo thời gian slide powerpoint Default slide duration (thời gian chạy slide không có video, audio) * Restore Defaults: khôi phục thiết lập mặc định

17 III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Chọn chất lượng âm thanh và hình ảnh: chọn Quality Nên để ở chế độ mặc định Đính kèm tập văn bản, bảng tính,…từ máy hoặc tài nguyên trên internet: chọn Attachments Chọn Add Chọn kiểu tài nguyên (file, link) Chọn đường dẫn

18 III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
Thiết đặt thông tin tác giả (giáo viên) Chọn Presenters Chọn Add gõ các thông tin, chèn ảnh, logo,… Thay tác giả bài trình chiếu: Slide manager Presenter by:… 2. Thiết lập giao diện trình chiếu: Adobe Presenter  Theme Có thể thiết kế giao diện riêng bằng cách thực hiện các lựa chọn ở mục customize, Appearance Save as đặt tên

19 III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử
3. Việt hóa giao diện: Chọn mục Theme Modify TextLables… Nháy đúp chuột vào mục Custom Text để nhập nội dung bằng tiếng Việt (xem bảng sau)

20

21

22 IV. Xem trước sản phẩm Chọn Preview Preview Presentation: xem toàn bộ
Preview Current Slide: xem slide hiện hành Preview From Curent Slide: xem từ slide hiện hành đến hết Preview Next (n) Slide: xem n slide kế tiếp (n được thiết lập ở mục Settings Preview)

23 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
1. Quản lý bộ câu hỏi: Chọn (Quiz) Manage Tab Quizzes: quản lý các câu hỏi có trong bài giảng Tab Output Option: tùy chọn hiển thị các nội dung liên quan đến câu hỏi Tab Report: hỗ trợ gửi thống kê, báo cáo (chỉ sử dụng được khi bài giảng được gửi lên mạng) Tab Default label: quản lý các nhãn thông báo mặc định Tab Appearance: thiết lập kiểu chữ, cỡ chữ,.. Cho câu hỏi, câu trả lời, nút lệnh, thông báo,…

24 Bộ câu hỏi Nhóm câu hỏi 1 Câu hỏi 1 Câu hỏi 2 Câu hỏi … Nhóm câu hỏi 2 Nhóm câu hỏi …

25 Tab Quizzes: Add Quiz: tạo bộ câu hỏi mới (mỗi bộ câu hỏi được tạo trên các slide liên tiếp) Add Question Group: tạo nhóm câu hỏi (mỗi nhóm câu hỏi có nhiều câu, có thể lấy ra ngẫu nhiên 1 số câu hỏi) * Mỗi bộ câu hỏi có thể có nhiều nhóm Add Question: thêm câu hỏi (câu hỏi có thể thuộc nhóm hoặc thuộc bộ câu hỏi)

26 Tab Output Option: Display question list in quiz pane: hiển thị danh sách câu hỏi tại phần outline Display score for each question: hiển thị điếm mỗi câu hỏi Display question attempts as tooltips: hiển thị số lần được trả lời câu hỏi Display current score: hiển thị số điểm đang có Display passing and maximum score: hiển thị số điểm cần đạt và điểm tối đa Display quiz attempts: hiển thị số lần trả lời câu hỏi Show incomplete quiz warning: hiển thị nhắc nhở khi chưa hoàn thành câu hỏi

27 Tab Default Label: Submit button text: tên nút lệnh Submit (chọn/ nộp bài) Clear button text: tên nút lệnh Clear (xóa) Correct message: thông điệp khi trả lời đúng Incorrect message: thông điệp khi trả lời sai Retry message: thông điệp nhắc làm lại (Thử làm lại) Incomplete message: Cần hoàn thành câu hỏi

28 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
2. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp: Adobe presenter  Quiz Manage Thêm bộ câu hỏi  chọn Add quiz Quiz settings: (cài đặt các thuộc tính cho bộ câu hỏi) Name: tên loại câu hỏi Required: phản ứng khi trả lời: có thể bỏ qua, phải trả lời, phải hoàn thành, phải trả lời đúng tất cả các câu hỏi…) Settings: ý nghĩa theo thứ tự:

29 Bộ câu hỏi 1 Nhóm câu hỏi 1 Câu hỏi Nhóm câu hỏi 2 Câu hỏi 1 Câu hỏi 2

30 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Settings: ý nghĩa theo thứ tự: Cho phép làm lại Cho phép xem lại câu hỏi Cho xem các slide hướng dẫn Hiện thị kết quả khi làm xong Hiện thị câu hỏi trong danh mục Trộn câu hỏi Trộn câu trả lời

31 Pass or fail Options: thiết lập yêu cầu cho bộ câu hỏi
Pass/Fail: tỉ lệ % câu đúng hoặc nhập số điểm yêu câu hoàn thành bộ câu hỏi If passing grade: khi hoàn thành bộ câu hỏi Action: Go to next slide, Go to slide, Open Url If failing grade: Allow user: số lần cho phép làm bài Attempts Infinite attempts: không giới hạn

32 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Thêm câu hỏi  Add quesion Ý nghĩa Câu hỏi lựa chọn Câu hỏi đúng/sai Điền vào chỗ khuyết Trả lời ngắn với ý kiến của mình. Ghép đôi Đánh giá mức độ, thăm dò ý kiến. Sắp xếp đúng thứ tự Câu hỏi định vị Câu hỏi kéo thả

33 1+1=?  A) B) 1 C) 2 D) 3 E) 4 Trả lời Xóa Chưa đúng, lớn hơn 0.
Chưa đúng, lớn hơn 0. B) 1 C) 2 D) 3 E) 4 Đúng rồi sai rồi Your answer: You answered this correctly! You did not answer this question completely Co gang lai The correct answer is: bạn phai tra loi Trả lời Xóa

34 1+1=2 A) True B) False Trả lời Xóa Đúng rồi sai rồi Your answer:
You answered this correctly! You did not answer this question completely The correct answer is: bạn phai tra loi Trả lời Xóa

35 hay dien vao cho trong cho thich hop.
gi dep bang sen La Trong bong trang len chen nhi vang Đúng rồi sai rồi Your answer: You did not answer this question completely You answered this correctly! The correct answer is: bạn phai tra loi Trả lời Xóa

36 Viet thuoc khu vuc nao? Trả lời Xóa Đúng rồi sai rồi Your answer:
You answered this correctly! You did not answer this question completely The correct answer is: bạn phai tra loi Trả lời Xóa

37 Chon dap an phu hop o hai cot
Cột A Cột B A 1+1= A. 2 C 1+2= B. 4 B 1+3= C. 3 Đúng rồi sai rồi Your answer: You answered this correctly! You did not answer this question completely The correct answer is: bạn phai tra loi Trả lời Xóa

38 ban ha biet y kien: Ban co thich hoc Vat Li ko? Ko thich thich Trả lời
Xóa

39 Hay sap xep theo thu tu tang
B) C) D) Đúng rồi sai rồi Your answer: You answered this correctly! You did not answer this question completely The correct answer is: bạn phai tra loi Trả lời Xóa

40 You did not answer this question completely
Hay chon so do dung: Hot Spot 1 Hot Spot 2 Hot Spot 3 Hot Spot 4 Hot Spot 5 Đúng rồi sai rồi You did not answer this question completely bạn phai tra loi Trả lời Xóa

41 Drag Drop Trả lời Xóa Đúng rồi sai rồi
You did not answer this question completely You answered this correctly! bạn phai tra loi Trả lời Xóa

42 Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Bộ câu hỏi Ôn tập Số điểm của bạn {score} Số điểm lớn nhât {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz

43 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng lựa chọn Multiple choice Tab Question: Name: tên câu hỏi Question: nội dung Score: điểm Add: thêm đáp án Delete: xóa đáp án Type: một hoặc nhiều ĐA Shuffle Answers: trộn ĐA

44 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Để thể hiện tốt tính tương tác thì ngay mỗi lựa chọn trả lời, cần bổ sung những thông tin phản hồi tương ứng. Giúp người học nhận ra họ trả lời đúng là vì sao? Chọn nút Advanced… nhập đáp án, nội dung phản hồi cho từng lựa chọn

45 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Tab Option: Type: dạng câu hỏi Graded – câu hỏi phân loại, bắt buộc trả lời đúng hoặc sai Survey: câu hỏi dạng thăm dò, khảo sát, điều tra If correct answer Action: chuyển đến slide tiếp hoặc 1 lide nào đó hoặc 1 website If wrong answer Allow user [] attempts: số lần cho phép trả lời; Infinite attempts: không giới hạn số lần trả lời Action: Show correct message, show error message: hiển thị thông tin phản hồi

46 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng đúng/sai: tương tự Adobe presenterQuiz ManageAdd question  True/False

47 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng điền khuyết: Add question  Fill in the blank Description: mô tả (hoàn thành câu trả lời bằng cách điền vào ô trống) Nhập đầy đủ nộ dung vào ô Phrase Bôi đen từ ở vị trí cần tạo chỗ trống Add Blank… Type: gõ câu trả lời Select: chọn câu trả lời Add: để thêm đáp án

48 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng trả lời ngắn: Là loại câu hỏi mà người học có thể trả lời với ý kiến của mình. Trong đó người soạn câu hỏi có thể tạo ra những câu trả lời có thể chấp nhận. Add question  Short answer Acceptable answer: thêm các câu trả lời có thể chấp nhận

49 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng ghép đôi (nối cặp): Là loại câu hỏi có sự ghép giữa hai nhóm đối tượng để cho ra kết quả đúng nhất. Add question  Matching Nhập nội dung vào 2 cột (Column 1, Column 2) Chọn nội dung từ cột thứ nhất, kéo sang cột thứ 2 tại đáp án tương ứng

50 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng thăm dò, điều tra, đánh giá: Là loại câu hỏi thăm dò ý kiến của người học. Không có câu trả lời nào là sai trong này. Người học đưa ra các quan điểm của mình trong từng nội dung mà người soạn thảo câu hỏi đưa ra. Add question  likert Nhập phần mô tả, phần câu hỏi Đánh dấu chọn các mục cần hiển thị (có thể sửa nội dung cho phú hợp) Không đồng ý- Disagree Một vài chỗ không đồng ý- Somewhat Disagree Bình thường- Neutral Một vài chỗ đồng ý- Somwhat Agree Đồng ý- Agree

51 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi dạng sắp xếp đúng thứ tự: Add question  Sequence Chọn Add để thêm câu hỏi theo thứ tự đúng Style: Drag drop: kéo thả Drop Down list: chọn từ danh sách

52 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi định vị (hot spot): ví dụ như xác định logo đúng, hình ảnh phù hợp,… Add question  Hot spot Nhập nội dung câu hỏi nhập số điểm cần định vị (hot spots) Đánh dấu tick vào vị trí đáp án OK Trở về Slide powerpoint điều chỉnh, chèn hình ảnh/sơ đồ tương ứng vào vị trí hot spot

53 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
Chèn câu hỏi kéo thả Add question Drag drop Chọn nền: Background image Thêm đối tượng kéo thả (image hoặc text): Drag item Thêm đối tượng thả vào (image hoặc text): Drop target Chọn nút Arrange (>>) để sang bước kế tiếp Điều chỉnh kích thước, vị trí phù hợp

54 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
3. Chỉnh sửa câu hỏi đã tạo: Chọn manage Chọn câu hỏi cần chỉnh sửa Chọn Edit để sửa, Delete để xóa

55 V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra
4. Tạo nhóm câu hỏi: Manage Add Question Group Name: đặt tên cho nhóm câu hỏi Sore: Số điểm câu hỏi Include: Số câu hỏi được lấy trong nhóm (mới tạo mặc định 0) Shuffle question: hoán đổi thư tự câu hỏi Ok Chọn nhóm Add question (để them câu hỏi cho nhóm) Chọn nhóm Edit sửa giá trị trong mục Include

56 VI. Chèn các công cụ tương tác
Chỉnh sửa công cụ tương tác: Interaction Manage interaction Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Edit

57

58

59 VII. Chèn hoạt cảnh tương tác
Interaction Insert Scenario Interaction Chọn hoạt cảnh cần chèn Click chọn tình huống muốn sử dụng Chọn số tình huống xảy ra trong hoạt cảnh: Number of Options Chọn tình huống đúng: Correct Option Chọn Preview để xem trước OK Chọn các slide vưa được tạo ra, nhập nội dung theo ý muốn

60 VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
Chèn video (mỗi file video gắn với 1 slide): Chèn: Adobe Presenter  video import Chọn Slide chèn vào: Import on (mặc định slide hiện hành) Chọn Slide video: video chèn vào giữa slide powerpoint Slidebar video: chèn vào slidebar Chỉnh sửa: Adobe Presenter  video edit

61 VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio
Chèn audio: (Audio) import chọn Slide chọn Browse để chọn âm thanh Sửa: Chọn (Audio) Edit Đồng bộ hóa âm thanh và hiệu ứng Chọn sync Chọn nút sync để đồng bộ và phát âm thanh Bấm nút next animation khi cần chạy hiệu ứng Sau khi xong chọn Save hoặc Discard để hủy bỏ

62 IX. Đóng gói sản phẩm Xuất bản sản phẩm: Chọn mục Publish
Chọn My Computer: nếu muốn lưu thành sản phẩm hoàn chỉnh tại máy tính của mình Adobe Connect: xuất bài giảng trực tiếp lên mạng (có tài khoản) Adobr PDF: xuất thành file PDF * Có thể chỉnh sửa thông tin: chọn settings, Slide Manager

63 IX. Đóng gói sản phẩm 2. Đóng gói sản phẩm: toàn bộ bài giảng, tài nguyên đi kèm được đóng gói. Chọn Package: Chọn thư mục lưu * Sản phẩm đóng gói có biểu tượng của chương trình Adobe Presenter

64


Tải xuống ppt "Chuẩn bị Cài đặt offices 2010 hoặc 2013"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google