Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP

2 BÀI CŨ

3 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: 1. Lý thuyết: - Khái niệm: Từ đồng âm là những từ giống nhau về ngữ âm nhưng khác nhau về nghĩa. Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa? Từ đồng âm thì nghĩa khác xa nhau không liên quan đến nhau, còn từ nhiều nghĩa thì nghĩa của chúng có liên quan đến nhau.

4 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: 1. Lý thuyết: Khái niệm: Từ đồng âm là những từ giống nhau về ngữ âm nhưng khác nhau về nghĩa. 2. Bài tập: BT1: a.Lá : Lá xa cành. Lá phổi. Từ nhiều nghĩa. b. Đường: Đường ra trận Ngọt như đường Từ đồng âm.

5 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: 1. Lý thuyết: Khái niệm: Từ đồng âm là những từ giống nhau về ngữ âm nhưng khác nhau về nghĩa. 2. Bài tập: BT1: BT2: Đây là hiện tượng từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa? Bà già đi chợ Cầu Đông. Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng? Thầy bói xem quẻ nói rằng: Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.

6 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: Lý thuyết: Khái niệm: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Phân loại: + Từ đồng nghĩa hoàn toàn. + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 2. Bài tập: * BT1: Chọn ý kiến nào trong các ý kiến sau: Chọn d. * BT2: xu©n: chØ mét mïa trong n¨m, kho¶ng thêi gian øng víi mét tuæi. ViÖc thay tõ cã t¸c dông: Tr¸nh lÆp tõ tuæi, hµm ý t­¬i ®Ñp trÎ trung, to¸t lªn tinh thÇn l¹c quan yªu ®êi.

7 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: VII. TỪ TRÁI NGHĨA: Lý thuyết: Khái niệm: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Phân loại: +Từ trái nghĩa hoàn toàn. + Từ trái nghĩa không hoàn toàn. 2. Bài tập: * BT1: Tìm cặp từ trái nghĩa:

8 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: VII. TỪ TRÁI NGHĨA: Lý thuyết: 2. Bài tập: BT1: Tìm cặp từ trái nghĩa: ông – bà, xấu – đẹp, xa – gần, voi – chuột, thông minh – lười, chó – mèo, rộng – hẹp, giàu – khổ. BT2: Cho các cặp từ trái nghĩa sau: sống – chết, yêu – ghét, chẵn – lẻ, cao – thấp, chiến tranh – hoà bình, già – trẻ, nông – sâu, giàu – nghèo.

9 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: VII. TỪ TRÁI NGHĨA: Lý thuyết: 2. Bài tập: BT2: Cho các cặp từ trái nghĩa sau: sống – chết, yêu – ghét, chẵn – lẻ, cao – thấp, chiến tranh – hoà bình, già – trẻ, nông – sâu, giàu – nghèo. Nhóm 1: sống – chết, chẵn – lẻ, chiến tranh – hoà bình Trái nghĩa lưỡng phân. Nhóm 2:yêu–ghét, cao–thấp, già–trẻ, nông –sâu, giàu - nghèo Trái nghĩa thang độ.

10 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: VII. TỪ TRÁI NGHĨA: VIII. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ: Lý thuyết: Cấp độ khái quát nghĩa của từ là sự khái quát có mức độ từ nhỏ đến lớn giữa các từ ngữ. 2. Bài tập: Vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành sơ đồ sau:

11 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: VII. TỪ TRÁI NGHĨA: VIII. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ: Lý thuyết: 2. Bài tập: Vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành sơ đồ sau: Từ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Chính phụ Đẳng lập Láy bộ phận Láy Hoàn toàn Láy âm Láy vần

12 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: VII. TỪ TRÁI NGHĨA: VIII. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ: IX. TRƯỜNG TỪ VỰNG: Lý thuyết: Trường từ vựng là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 2. Bài tập: Vận dụng kiến thức để phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ của đoạn văn sau: “Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu.”

13 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: VII. TỪ TRÁI NGHĨA: VIII. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ: IX. TRƯỜNG TỪ VỰNG: Lý thuyết: 2. Bài tập: Vận dụng kiến thức để phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ của doận văn sau: “Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu.” - Sử dụng các từ cùng TTV: Tắm, bể (TTV nước), nhà tù, chém giết (TTV chiến tranh) VB giàu sức gợi hình, tố cáo mạnh mẽ tội ác của thực dân.

14 BÀI TẬP CỦNG CỐ

15 TIẾT 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tt)
V. TỪ ĐỒNG ÂM: VI. TỪ ĐỒNG NGHĨA: VII. TỪ TRÁI NGHĨA: VIII. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ: IX. TRƯỜNG TỪ VỰNG: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Chuẩn bị Tiết sau: Trả bài viết số 2 Nắm chắc các khái niệm đã ôn Tự làm lại tất cả các bài tập

16 Baøi hoïc ñaõ KEÁT THUÙC
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!


Tải xuống ppt "CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google