Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
THANH TOÁN QUỐC TẾ Trình bày: ThS. Đỗ Thị Thanh Trúc

2 Chương 2: ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN Chương 2: ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ

3 NỘI DUNG I. Sơ lược về Incoterms - ICC II. Mục đích của Incoterms III. Sử dụng Incoterms IV. Các điều kiện giao hàng V. Lưu ý khi sử dụng Incoterms

4 I. SỰ CẦN THIẾT CỦA TTQT 1. Khái niệm Incoterms Incoterms (International Commerce Terms - Các điều khoản thương mại quốc tế) là bộ qui tắc do Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế.

5 II. Mục đích của Incoterms
1 Cung cấp một bộ qui tắc quốc tế để giải thích những điều kiện thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương. 2 Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua.

6 II. Mục đích của Incoterms
Giới hạn trong những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa đối với việc giao nhận hàng hóa được bán.

7 II. Mục đích của Incoterms
Sự ra đời của Incoterms 2010 Incoterms 2000 còn tồn tại nhiều điểm yếu Sự kiện khủng bố diễn ra tại Hoa Kỳ 11/9/2001 Quy tắc điều chỉnh hoạt động thương mại của Hoa Kỳ đã được xây dựng mới Quy tắc bảo hiểm hàng hóa Chứng từ điện tử

8 III. Sử dụng Incoterms Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms 2010 vào hợp đồng mua bán hàng hóa [Điều kiện được chọn, tên địa điểm, Incoterms 2010]. 2. Lựa chọn điều kiện Incoterms phù hợp Hướng dẫn sử dụng trong từng điều kiện Incoterms cung cấp những thông tin đặc biệt hữu ích cho việc lựa chọn các điều kiện.

9 III. Sử dụng Incoterms Quy định nơi hoặc cảng càng chính xác càng tốt
ví dụ: “FCA 38 Cours Albert 1er, Paris, France Incoterms 2010” Lưu ý các điều kiện Incoterms không thay thế được hợp đồng mua bán hàng hóa

10 DAT DAP DAF DES DEQ DDU III. Sử dụng Incoterms
1. Incoterms 2010 có 11 điều kiện, trong đó có hai điều kiện mới DAT và DAP DAF DES DEQ DDU DAT DAP

11 III. Sử dụng Incoterms 4 Nhóm E F C D
Điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải: EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP Điều kiện áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy nội địa: FAS, FOB, CFR, CIF 2. Điều kiện của Incoterms được chia thành 2 nhóm

12 III. Sử dụng Incoterms Các điều kiện dùng cho thương mại quốc tế và nội địa Incoterms 2010 có thể được sử dụng cho cả các hợp đồng mua bán quốc tế và nội địa. Hướng dẫn sử dụng Mỗi điều kiện Incoterms đều có hướng dẫn sử dụng. Giải thích những vấn đề cơ bản của mỗi điều kiện giúp người sử dụng lựa chọn điều kiện Incoterms thích hợp cho từng giao dịch cụ thể.

13 Trao đổi thông tin điện tử Trao đổi thông tin bằng giấy
III. Sử dụng Incoterms 5. Trao đổi thông tin bằng điện tử Trao đổi thông tin điện tử Trao đổi thông tin bằng giấy Cách quy định này sẽ tạo điều kiện cho sự phát triển của các giao dich điện tử mới trong suốt thời gian Incoterms 2010 có hiệu lực

14 III. Sử dụng Incoterms 6. Bảo hiểm
Incoterms 2010 đưa ra nghĩa vụ về thông tin liên quan tới bảo hiểm trong mục A3/B3-mục quy định về hợp đồng vận tải bảo hiểm. Ngôn từ liên quan tới bảo hiểm trong các mục A3/B3 được hiệu chỉnh nhằm làm rõ nghĩa vụ của các bên về vấn đề này.

15 III. Sử dụng Incoterms Thủ tục an ninh và các thông tin cần thiết để làm thủ tục Incoterms 2010, trong các mục A2/B2 và A10/B10 của nhiều điều kiện, đã phân chia thành nghĩa vụ giữa người mua và người bán về việc tiếp nhận sự hỗ trợ để làm thủ tục an ninh.

16 III. Sử dụng Incoterms 8. Phí xếp dỡ tại bến bãi (THC - Terminal Handling Charges) Incoterms 2010 phân chia rõ ràng các chi phí xếp dỡ và chi phí di chuyển hàng hóa tại mục A6/B6 (phân chia chi phí) của các điều kiện CPT, CIP, CFR, CIF, DAT và DDP

17 III. Sử dụng Incoterms 9. Bán hàng theo chuỗi Incoterms 2010 đưa thêm nghĩa vụ “mua hàng đã gửi” (nghĩa vụ của người bán trung gian) thay thế cho nghĩa vụ “gửi hàng” của người bán đầu tiên trong các quy tắc Incoterms thích hợp. Hàng nguyên liệu đồng nhất thường được bán ra nhiều lần trong quá trình vận chuyển theo một “chuỗi”. Người bán ở giữa chuỗi không phải là người “gửi” hàng  “mua” hàng hóa đã được gửi.

18 IV. Các điều kiện Incoterms
1. Các điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải EXW Ex Works Giao tại xưởng FCA Free Carrier Giao cho người chuyên chở CPT Carriage Paid To Cước phí trả tới CIP Carriage and Insurance Paid To Cước phí và bảo hiểm trả tới DAT Delivered At Terminal Giao tại bến DAP Delivered At Place Giao tại nơi đến DDP Delivered Duty Paid Giao hàng đã nộp thuế

19 IV. Các điều kiện Incoterms
2. Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển: 2.1 EXW (named place of delivery)

20 IV. Các điều kiện Incoterms
2. Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.2 FCA (named place of delivery)

21 IV. Các điều kiện Incoterms
2. Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.3 CPT (named place of delivery)

22 IV. Các điều kiện Incoterms
2. Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.4 CIP (named place of delivery)

23 IV. Các điều kiện Incoterms
2. Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.5 DAT (named place of delivery)

24 IV. Các điều kiện Incoterms
2. Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.6 DAP (named place of delivery)

25 IV. Các điều kiện Incoterms
2. Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.6 DPP (named place of delivery)

26 IV. Các điều kiện Incoterms
3. Các điều khoản dùng chỉ dùng cho đường thủy và đường thủy nội bộ: 1 FAS - Free Alongside Ship – Giao tại mạn tàu 2 FOB - Free On Board – Giao lên tàu 3 CFR - Cost and Freight – Tiền hàng và cước phí 4 CIF- Cost, Insurance and Freight – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí

27 IV. Các điều kiện Incoterms
3. Các điều khoản dùng chung cho đường thủy và đường thủy nội bộ: 3.1 FAS (named place of delivery)

28 IV. Các điều kiện Incoterms
3. Các điều khoản dùng chung cho đường thủy và đường thủy nội bộ: 3.2 FOB (named place of delivery)

29 IV. Các điều kiện Incoterms
3. Các điều khoản dùng chung cho đường thủy và đường thủy nội bộ: 3.3 CFR (named place of delivery)

30 IV. Các điều kiện Incoterms
3. Các điều khoản dùng chung cho đường thủy và đường thủy nội bộ: 3.4 CIF(named place of delivery)

31 TẠI SAO CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM XUẤT KHẨU THƯỜNG ÁP DỤNG ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG FOB, FCA ?

32 Cạnh tranh về giá: các doanh nghiệp FDI có mối quan hệ mật thiết với các hãng tàu, các công ty bảo hiểm trong và ngoài nước. Cạnh tranh về vốn: doanh nghiệp FDI vốn nhiều, nguồn hàng có làm tăng cạnh tranh đối với doanh nghiệp Việt Nam.

33 Hàng xuất khẩu của Việt Nam chủ yếu là nguyên liệu thô, gia công hoặc sơ chế có giá trị thấp nên tỉ lệ cước phí so với tiền hàng khá lớn.

34 Các doanh nghiệp FDI có sự hỗ trợ mạnh về vốn đầu tư khi các doanh nghiệp FDI kinh doanh thua lỗ.

35 Lợi ích khi xuất khẩu theo CFR, CIF, CPT, CIP.

36 Nguồn thu ngoại tệ gia tăng
Tăng nguồn vốn vay đối với doanh nghiệp xuất khẩu trực tiếp Tạo điều kiện cho các công ty vận tải ở Việt Nam phát triển

37 Tạo điều kiện để các công ty bảo hiểm ở Việt Nam phát triển
Tạo thêm việc làm cho người lao động Nhà xuất khẩu chủ động trong việc giao hàng


Tải xuống ppt "TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google