Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

YÊU CẦU ĐẶT RA Tôi có một số đoạn phim / hình ảnh (vừa quay / chụp được hoặc sưu tầm được,…), tôi muốn lắp ghép nó để trở thành một đoạn phim trình.

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "YÊU CẦU ĐẶT RA Tôi có một số đoạn phim / hình ảnh (vừa quay / chụp được hoặc sưu tầm được,…), tôi muốn lắp ghép nó để trở thành một đoạn phim trình."— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 YÊU CẦU ĐẶT RA Tôi có một số đoạn phim / hình ảnh (vừa quay / chụp được hoặc sưu tầm được,…), tôi muốn lắp ghép nó để trở thành một đoạn phim trình diễn hoàn chỉnh hơn, có hiệu ứng chuyển cảnh chuyên nghiệp, chèn được âm thanh làm nhạc nền khi trình chiếu, có những lời thuyết minh hoặc quay lại khuôn mặt của tôi đang giảng bài / đang nói chuyện kèm những phụ đề cho đoạn phim đó,... Vậy tôi phải làm thế nào? Tôi dùng phần mềm nào đơn giản nhất có thể đáp ứng được những yêu cầu nói trên của tôi?

2 GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM WINDOWS LIVE MOVIE MAKER 2012
Windows Live Movie Maker 2012 có trong Windows Essentials 2012 GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM WINDOWS LIVE MOVIE MAKER 2012 Version:

3 Không cài được cho Window XP/Vista
YÊU CẦU VỀ CẤU HÌNH Hệ điều hành: phiên bản 32 hoặc 64 bit Windows 7, phiên bản 32 hoặc 64 bit Windows 8/8.1, hoặc Windows Server 2008 R2. Bộ xử lí: 1,6 GHz trở lên hỗ trợ SSE2. SSE2 được hỗ trợ trên bộ xử lý Pentium 4 hoặc mới hơn và bộ xử lí AMD K8 hoặc mới hơn. Bộ nhớ: RAM 1 GB trở lên. Độ phân giải: tối thiểu 1024 × 576. Kết nối Internet: Các dịch vụ trực tuyến yêu cầu quyền truy cập Internet quay số hoặc tốc độ cao (được cung cấp riêng - phí địa phương hoặc phí đường dài có thể áp dụng). Truy cập Internet tốc độ cao được đề xuất cho một số tính năng. Thẻ đồ họa: Trình làm Phim Windows yêu cầu thẻ đồ họa hỗ trợ DirectX 9.0c hoặc cao hơn và Shader Model 2 trở lên. Đối với phần cứng DirectX 9 trên Windows 7, truy cập Windows Update.

4 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM WINDOWS LIVE MOVIE MAKER 2012
Version:

5 GIỚI THIỆU TIỆN ÍCH CỦA PHẦN MỀM
Phần mềm Windows Live Movie Maker được dùng để: Chỉnh sửa các đoạn phim trình chiếu hoàn chỉnh hơn; Cắt ghép một số cảnh quay với nhau; Chèn âm thanh, chỉnh sửa âm thanh; Chèn webcam video; Chèn lời thuyết minh; Chèn hình ảnh; Tăng độ màu sáng tối; Hiệu ứng chuyển cảnh; Thêm văn bản chú thích với outline,... Và còn rất nhiều tiện ích khác đang chờ quý thầy cô và anh chị khám phá…

6 KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 7
Nhấp chuột vào nút Start cửa sổ Window (góc dưới bên tay trái)  All Programs  Movie Maker. Nếu không thấy Movie Maker  đè chuột trái  kéo thanh trượt nằm dọc xuống dưới cùng  chọn folder Windows Live.

7 KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8
Nhấp phím cửa sổ Window (trên bàn phím)  giao diện như hình bên dưới. Đè chuột trái và kéo thanh trượt ở dưới nằm dọc với thanh Taskbar về phía tay phải  chọn Movie Maker.

8 KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1
Nhấp phím cửa sổ Window (trên bàn phím)  giao diện như hình bên dưới. Nhấp vào mũi tên ngay dưới biểu tượng Desktop  chọn Movie Maker.

9 KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1
Nếu muốn biểu tượng Movie Maker đính vào nút Start thì nhấp chuột phải vào Movie Maker  chọn Pin to Start. Nếu muốn muốn biểu tượng Movie Maker đính vào thanh Taskbar thì nhấp chuột phải vào Movie Maker  chọn Pin to Start để lần sau không mất thời gian vào tìm kiếm.

10 KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1
Nếu muốn biểu tượng Movie Maker ở trên Desktop  chọn Open file location  nhấp chuột phải Movie Maker  chọn Send to  chọn Desktop.

11 Vùng nguyên liệu nhập vào
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN Toolbar Vùng nguyên liệu nhập vào Màn hình biên tập Thanh điều khiển Taskbar

12 GIỚI THIỆU CỬA SỔ FILE New project: mở dự án phim mới, giống hoàn toàn giao diện lúc khởi động phần mềm. Open Project: mở dự án phim cũ đã tạo ra trước đó và đang lưu trong ổ cứng của máy vi tính để tiếp tục cập nhật, bổ sung, sửa chữa. Save project: lưu cập nhật dự án phim cũ. Save project as: lưu đặt tên cho dự án phim mới. Publish movie: xuất bản phim trên các trang mạng xã hội và website khác nhau (xem slide tiếp theo).

13 GIỚI THIỆU CỬA SỔ Publish movie
Xuất bản phim trên web: OneDrive Facebook YouTube Vimeo Flickr Groups Add a plug-in… Manage your services…

14 GIỚI THIỆU CỬA SỔ Save movie
Lưu phim với các tính năng: Recommended setting; Recent settings; Common settings; Phone and device settings; Tablet settings; Website settings; Audio only settings; Custom settings.

15 GIỚI THIỆU CỬA SỔ FILE Import from device: nhập dữ liệu từ các thiết bị máy quay phim và chụp hình, phải có đầu kết nối giữa các thiết bị trên với máy vi tính; không nên chọn cách này vì đòi hỏi khai báo phức tạp, mất nhiều thời gian. Options: cài đặt định dạng chung cho các dự án phim về sau (VD: tăng giảm thời gian của mỗi tấm hình khác 7s mặc định). About Movie Maker: trợ giúp. Exit: thoát khỏi phần mềm.

16 GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Clipboard bao gồm: Cut: cắt Paste: dán
Copy: sao chép

17 GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Add bao gồm:
Add videos and photos: chèn video và hình ảnh. Add music: chèn nhạc (có lời hoặc không lời), bản thuyết minh, âm thanh, tiếng động,… Webcam video: quay webcam khuôn mặt trên màn hình hoặc quay cảnh vật xung quanh.

18 GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Add bao gồm (tt):
Record narration: thu lời thuyết minh chèn vào video. Snapshot: chụp lại tấm hình khi phim đang chạy. Title: chèn tiêu đề mở đầu phim (slide mặc định với nền đen, có 1 text box để gõ chữ vào, có thể kéo phóng to hoặc thu nhỏ, di chuyển text box).

19 GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Add bao gồm (tt):
Caption: chèn phụ đề vào hình ảnh, video. Credits: chèn slide kết thúc phim (slide mặc định với nền đen, có 1 text box với 2 dòng chữ để gõ chữ vào, có thể kéo phóng to hoặc thu nhỏ, di chuyển text box, hiệu ứng chữ (scroll) đi từ dưới lên và biến mất).

20 GIỚI THIỆU LỆNH Credits
Lệnh Credits bao gồm: Credits: địa điểm thực hiện Director: giám đốc Starring: diễn viên Location: đến từ Soundtrack: phụ trách âm thanh

21 GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm AutoMovie themes: Biên tập phim tự động;
Phim có hiệu ứng chuyển cảnh (transitions); Chú thích phim bằng tiếng Anh; Phim rất đơn điệu.

22 GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Editing bao gồm:
Rotate left: xoay hình ảnh, phim sang chiều bên trái; Rotate right: xoay hình ảnh, phim sang chiều bên phải; Remove: xóa hình ảnh, phim vừa chèn vào; Select all: chọn hết hình ảnh, phim vừa chèn vào.

23 GIỚI THIỆU THẺ Home Nhóm Share bao gồm:
Share: đưa phim lên các trang mạng xã hội; Save movie: lưu phim (giống trong thẻ FILE); Sign in: đăng nhập vào tài khoản (nếu có).

24 GIỚI THIỆU THẺ Animations
Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions: None: bỏ chọn hiệu ứng; Diagonals: đường chéo; Dissolves: tan, hòa tan; Patterns and Shapes: mô hình và hình dạng; Reveals: tiết lộ; Shatters: vỡ tan;

25 GIỚI THIỆU THẺ Animations
Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions (tt): Sweeps and curls: quét và lọn tóc; Wipe: lau; Cinematics: đoạn phim; Contemporary: đương đại. Duration: thời gian chuyển từ cảnh này sang cảnh khác, mặc định là 1.50 s; Apply to all: áp dụng cho tất cả.

26 GIỚI THIỆU THẺ Animations
Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions (tt): Pan and zoom: giúp hình tĩnh nhưng có thể chuyển động theo chiều nhất định nào đó; Apply to all: áp dụng cho tất cả.

27 GIỚI THIỆU THẺ Visual Effects
Nhóm hiệu ứng Effects bao gồm: None: bỏ chọn hiệu ứng; Artistics: hiệu ứng nghệ thuật; Black and white: hiệu ứng đen và trắng; Cinematics: hiệu ứng điện ảnh; Mirror: hiệu ứng phản chiếu gương; Motion and Fades: chuyển động và mất dần.

28 GIỚI THIỆU THẺ Project Nhóm hiệu ứng Audio bao gồm: Audio mix;
Emphasize narration; Emphasize video; Emphasize music; No emphasize; Fit to music.

29 GIỚI THIỆU THẺ Project Nhóm hiệu ứng Aspect ratio bao gồm:
Widescreen (16:9); Standard (4:3).

30 GIỚI THIỆU THẺ View Nhóm hiệu ứng Aspect ratio bao gồm:
Zoom in: phóng to màn hình; Zoom out: thu nhỏ màn hình.


Tải xuống ppt "YÊU CẦU ĐẶT RA Tôi có một số đoạn phim / hình ảnh (vừa quay / chụp được hoặc sưu tầm được,…), tôi muốn lắp ghép nó để trở thành một đoạn phim trình."

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google