Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

KẾT CẤU THÉP Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "KẾT CẤU THÉP Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 KẾT CẤU THÉP Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép
Chương 1 Vật Liệu và Sự Làm Việc của KC Thép Chương 2 Liên Kết Kết Cấu Thép Chương 3 Dầm Thép Chương 4 Cột Thép Chương 5 Dàn Thép

2 KẾT CẤU THÉP Chương 3 - DẦM THÉP

3 NỘI DUNG Đại cương về dầm và hệ dầm Kích thước chính của dầm
Thiết kế dầm thép hình Thiết kế dầm tổ hợp Ổn định tổng thể dầm thép Ổn định cục bộ Nối dầm và gối dầm

4 I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM
Dầm thép Hệ dầm thép Bản sàn thép

5 1. Dầm thép Dầm  Chịu uốn chủ yếu (M và V)
2 loại dầm thép: Dầm hình và Dầm tổ hợp

6 1. Dầm thép Dầm hình: Làm từ một thép hình
Theo tiết diện: có đối xứng và không đối xứng Theo cách chế tạo: có cán nóng, dập nguội

7 2. Hệ dầm thép Hệ dầm đơn giản Hệ dầm phổ thông Hệ dầm phức tạp

8 2. Hệ dầm thép Hệ dầm phổ thông Hệ dầm phức tạp

9 a) LK chồng; b) LK bằng mặt; c) LK thấp
2. Hệ dầm thép Liên kết dầm: Liên kết chồng Liên kết bằng mặt Liên kết thấp Liên kết giữa các dầm a) LK chồng; b) LK bằng mặt; c) LK thấp

10 3. Bản sàn thép Cấu tạo bản sàn thép:
Bản thép được gối trên một trong 3 kiểu dầm trên Bản thép được hàn với cánh dầm bằng Đường Hàn Góc Tính Toán bản sàn thép: Xác định chiều dày t của bản thép Nhịp bản sàn L Tính toán các dầm đỡ sàn Tính tổng lượng thép dùng

11 3. Bản sàn thép Tính toán bản sàn thép: Có tải trọng q Có [f] = [/L]
 Chọn t  Chọn L  Tính liên kết

12 Độ võng cho phép của cấu kiện chịu uốn
Loại cấu kiện Độ võng cho phép Dầm của sàn nhà và mái 1. Dầm chính 2. Dầm của trần có trát vữa, chỉ tính võng cho tải trọng tạm thời 3. Các dầm khác, ngoài trường hợp 1 và 2 4. Tấm bản sàn L/400 L/350 L/250 L/150 Dầm có đường ray: 1. Dầm đỡ sàn công tác có đường ray nặng 35kg/m và lớn hơn 2. Như trên, khi đường ray nặng 25kg/m và nhỏ hơn L/600 Xà gồ: 1. Mái lợp ngói không đắp vữa, mái tấm tôn nhỏ 2. Mái lợp ngói có đắp vữa, mái tôn múi và các mái khác L/200 Dầm hoặc dàn đỡ cấu trục: 1. Cầu trục chế độ làm việc nhẹ, cầu trục tay, palăng 2. Cầu trục chế độ làm việc vừa 3. Cầu trục chế độ làm việc nặng và rất nặng L/500 Sườn tường: Dầm đỡ tường xây 2. Dầm đỡ tường nhẹ (tôn, fibrô ximăng), dầm đỡ của kính 3. Cột tường L/300 Ghi chú: L - nhịp cấu kiện chịu uốn. Dầm công xôn: L lấy bằng 2 lần độ vươn

13 3. Bản sàn thép Các bước tính toán: Có tải trọng q Có [f] = [/L] 1
Tra biểu đồ của Leites để có L/t  Hoặc dùng công thức gần đúng của Teloian: 1

14 Tải trọng tác dụng lên sàn q, kN/m2 Chiều dày bản sàn thép t, mm
Các bước tính toán: Từ tải trọng q, tra bảng để xác định t 2 Quan hệ giữa tải trọng tác dụng trên sàn và chiều dày bản sàn thép Tải trọng tác dụng lên sàn q, kN/m2 Chiều dày bản sàn thép t, mm ≤ 10 ≤ 20 ≤ 30 > 30 6 – 8 8 – 10 10 – 12 12 – 14 3 Có L/t Có t  Xác định L

15 3. Bản sàn thép Các bước tính toán:
Xác định độ võng do tải trọng tiêu chuẩn gây ra: 4 Xác định a (tỷ số giữa lực kéo H và lực tới hạn Ơle Ncr): 5

16 3. Bản sàn thép Các bước tính toán:
Kiểm tra độ võng ở giữa nhịp do cả qc và H gây ra: 6 Xác định H (lực kéo tác dụng tại gối tựa bản): 7 hoặc gQ – hệ số độ tin cậy của tải trọng (hệ số vượt tải)

17 3. Bản sàn thép Các bước tính toán:
Mômen uốn lớn nhất ở giữa nhịp bản: Chiều cao đường hàn góc hf (chiều dài đơn vị) để đủ chịu lực kéo H: 8 10 Kiểm tra bền: 9

18 II. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
Chiều dài dầm Chiều cao dầm Các điều kiện cần kiểm tra

19 1. Chiều dài dầm Thiên về an toàn, lấy l = L
Sàn thông thường, hay lấy l  18m Nhịp bé  Dầm Thép Hình Nhịp lớn  Dầm Tổ Hợp

20 2. Chiều cao dầm hmin  h  hmax
hmin: chiều cao đảm bảo cho dầm đủ cứng, nghĩa là độ võng của dầm không vượt quá độ võng giới hạn. hmax: chiều cao lớn nhất có thể của dầm. h càng gần hkt càng tốt hkt: chiều cao tương ứng với lượng thép ít nhất

21 Có xét đến sự thay đổi tỷ số hw/tw
2. Chiều cao dầm hmin : hmax: quy định trong nhiệm vụ thiết kế hkt : Dầm hàn: k = 1,15 ÷ 1,20 Dầm BL, đinh tán: k = 1,20 ÷ 1,25 Có xét đến sự thay đổi tỷ số hw/tw : độ mảnh bản bụng dầm Tỷ số chiều cao và chiều dày bản bụng thép hw (m) 1,0 1,5 2,0 3,0 4,0 5,0 tw (mm) 8-10 10-12 12-14 16-18 20-22 22-24 hw/tw

22 3. Các điều kiện cần kiểm tra
Điều kiện bền Ổn định cục bộ bản bụng và bản cánh Độ võng Ổn định tổng thể Điều kiện cấu tạo và khả thi khi thi công

23 III. THIẾT KẾ DẦM THÉP HÌNH
Chọn tiết diện dầm hình Kiểm tra tiết diện dầm theo cường độ Kiểm tra độ cứng (độ võng) của dầm Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm hình

24 1. Chọn tiết diện dầm hình Từ sơ đồ kết cấu dầm  M, Q
Xác định mômen kháng uốn: c1 : kể đến biến dạng dẻo của thép c1 = 1: dầm làm việc đàn hồi

25 1. Chọn tiết diện dầm hình Tra bảng quy cách thép cán và chọn:
Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn Kiểm tra bền về uốn: hay Kiểm tra bền về cắt: Nếu bản bụng bị giảm yếu (BL)  ứng suất tiếp  nhân thêm hệ số =a(a-d), a là khoảng cách tâm hai lỗ, d là đường kính lỗ đinh

26 2. Kiểm tra tiết diện dầm theo cường độ
Kiểm tra bản bụng dầm chịu ứng suất cục bộ Dầm phụ Dầm thép hình: tf : chiều dày bản cánh dầm r : bán kính cong chuyển tiếp từ bụng sang cánh F : tải trọng tập trung, phân bố trên chiều rộng b lz : chiều dài phân bố quy đổi của tải trọng tập trung dọc theo mép trên của bản bụng, tại thớ trên của chiều cao tính toán bản bụng (hw), cánh thớ trên của dầm đoạn hy Dầm chính

27 2. Kiểm tra tiết diện dầm theo cường độ
Kiểm tra tiết diện dầm chịu đồng thời ứng suất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất cục bộ: , , c: ứng suất tiếp, ứng suất pháp, ứng suất cục bộ ở cùng 1 điểm ứng thớ trên của chiều cao tính toán bụng dầm

28 3. Kiểm tra độ cứng (độ võng) dầm
Kiểm tra độ võng: /l: độ võng tương đối của dầm (tải trọng tiêu chuẩn) Dầm đơn giản nhịp l, chịu tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều qc [/l]: tỷ số giữa độ võng giới hạn và nhịp dầm (tiêu chuẩn thiết kế phụ thuộc cụ thể từng dầm, loại công trình)

29 4. Kiểm tra ổn định tổng thể dầm hình

30 Ví dụ Cho một hệ sàn dầm như hình vẽ có: B = 6m; L=12m;
Hoạt tải tiêu chuẩn qc=500 daN/m2, hệ số vượt tải 1,1. Thiết kế sàn thép và dầm phụ (dầm hình) biết độ võng cho phép của bản sàn là L/150 và của dầm phụ là L/350.

31 IV. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP Dùng cho công trình chịu tải trọng lớn (q>20kN/m) hoặc nhịp lớn Gồm các bước: 1. Chọn tiết diện 2. Thay đổi tiết diện theo chiều dài 3. Kiểm tra các tiết diện theo điều kiện bền, biến dạng, ổn định 4. Cấu tạo và tính toán các chi tiết

32 1. Chọn tiết diện dầm Chiều cao hmin  h  hmax Chiều dày bản bụng tw
bf, tf (dầm tổ hợp hàn); bd, td (dầm tổ hợp BL/đinh tán)

33 1. Chọn tiết diện dầm a) Xác định tw tw  twmin Xem bản bụng chịu Vmax
hw  h hoặc hw  h–(3040)mm Với h = 12m, dùng công thức kinh nghiệm: Điều kiện ổn định bản bụng (không dùng sườn gia cường) x tw hw Xem bản bụng chịu Vmax

34 1. Chọn tiết diện dầm b) Xác định kích thước cánh dầm Dầm hàn: bf, tf
Đối với cánh dầm hàn: dựa trên điều kiện bền về uốn Ta lại có: tw hw tf hfk bf x

35 1. Chọn tiết diện dầm Chọn bản cánh:
tf > tw  tiết diện làm việc hiệu quả, tf = 12  24mm tf  30mm  tránh ứng suất phụ khi hàn, cường độ tính toán tăng khi chiều dày giảm bf/tf  (E/f)  ổn định cục bộ bản cánh nén bf  30tf  ứng suất pháp phân bố đều trên cánh kéo, ổn định cục bộ cho cánh nén bf = h/2  h/5; bf  180mm; bf  h/10  ổn định tổng thể, dễ liên kết dầm với các cấu kiện khác

36 1. Chọn tiết diện dầm Dầm bulông/đinh tán
Chọn trước thép góc cánh dầm (nên chọn đều cạnh) bg = h/12  h/9; tg = tw; tg = (bg/11  bg/10) Xác định tiết diện bản phủ I0g: Mômen quán tính của một thép góc với trục trọng tâm của nó Lấy hd=h-(1224)mm n1: số lượng bản phủ ở mỗi cánh dầm tw hw td hd bd x 5 ag

37 1. Chọn tiết diện dầm Chọn trước bd theo điều kiện: bd  2bg+tw
Chọn td theo yêu cầu cấu tạo của phần đua ra của bản phủ: Khi dùng 1 bản phủ: a1  15td Khi dùng 2 bản phủ: a1  8td tf 2bg+tw x bg a1

38 2. Kiểm tra tiết diện dầm tổ hợp
Kiểm tra độ bền: Kiểm tra theo đk bền chịu uốn ở nơi chỉ có M còn V=0: c1: hệ số kể đến sự phát triển biến dạng dẻo của thép Wnx: mômen kháng uốn của tiết diện thực đối với trục x-x Kiểm tra theo đk bền chịu cắt ở nơi chỉ có V, còn M=0: Sx: mômen tĩnh của phần tiết diện nguyên đối với trục x-x

39 2. Kiểm tra tiết diện dầm tổ hợp
Kiểm tra các tiết diện chịu đồng thời M, V tại mép cánh và bụng dầm: h0: chiều cao tính toán của bản bụng Sf: mômen tĩnh đ/v trục trung hoà: 1 bản cánh dầm: dầm hàn 2 thép góc cánh và bản đậy: dầm tổ hợp BL/đinh tán x h0 h0 x

40 2. Kiểm tra tiết diện dầm tổ hợp
Kiểm tra ứng suất cục bộ của bụng dầm khi có lực tập trung: Dầm tổ hợp hàn: lz = b + 2tf Dầm tổ hợp đinh tán hoặc BL: lz = b + 2hy với hy = tđ + bg Kiểm tra tiết diện dầm chịu đồng thời ứng suất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất cục bộ:

41 2. Kiểm tra tiết diện dầm tổ hợp
Kiểm tra độ cứng (độ võng): Nếu h  hmin  không cần kiểm tra Nếu h < hmin Kiểm tra ổn định tổng thể Nếu một trong các điều kiện không thoả mãn  chọn lại tiết diện và tính toán kiểm tra lại như trên

42 TK dầm tổ hợp hàn chữ I, chịu tải trọng phân bố đều, nhịp dầm 12m, hai đầu liên kết khớp với gối tựa. Mômen uốn và lực cắt tính toán lớn nhất M = kN.cm, V = 92000daN. c=1, [D/l]=1/400, hmax không hạn chế. Thép f=2150daN/cm2. 1. Chọn tiết diện a) Xác định chiều cao của tiết diện dầm hd  Lấy db=10mm

43 Chọn hd=1200mm, hb=1160mm Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt của bản bụng dầm Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng dầm

44 b) Xác định kích thước cánh dầm
Chọn dc=20mm, bc=46cm 2. Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn

45 V. THAY ĐỔI TIẾT DIỆN DẦM Giảm tiết diện dầm theo sự phân bố nội lực
 Tiết kiệm vật liệu  Tăng chi phí chế tạo dầm  Hiệu quả khi L  10m

46 V. THAY ĐỔI TIẾT DIỆN DẦM Giảm bf: thường áp dụng cho dầm hàn vì cấu tạo đơn giản

47 V. THAY ĐỔI TIẾT DIỆN DẦM Cách 1: Dự tính vị trí giảm rồi tính bf1 Dự tính vị trí giảm x1 (dầm đơn giản, tải phân bố đều thì vị trí cách gối tựa x1 = l/6 là kinh tế nhất) Xác định mômen kháng uốn tại mặt cắt đó: Khi mối nối cánh kéo dùng + đường hàn đối đầu xiên góc: + đường hàn đối đầu thẳng góc: f, fwt: cường độ tính toán về kéo của thép cơ bản làm dầm và của đường hàn đối đầu nối cánh dầm

48 V. THAY ĐỔI TIẾT DIỆN DẦM Giữ nguyên hw, tw, tf và xác định bf theo Wx1 theo yêu cầu cấu tạo sau: bf1  180: dầm dễ liên kết với các dầm phụ bên trên bf1  bf/2: các đặc trưng chịu lực của tiết diện trước và sau khi đổi không bị chênh quá nhiều bf1  h/10: không làm giảm nhiều Iy, It và khả năng chống oằn bên của dầm

49 V. THAY ĐỔI TIẾT DIỆN DẦM Cách 2: Chọn bf1 trước và tính vị trí giảm
Chọn bf1 theo yêu cầu cấu tạo, hw, tw, tf không đổi Xác định Wx1, Ix1:

50 V. THAY ĐỔI TIẾT DIỆN DẦM Xác định khả năng chịu uốn của tiết diện:
Mối nối cánh kéo dùng đường hàn đối đầu xiên góc: Mối nối cánh kéo dùng đường hàn đối đầu thẳng góc: Cân bằng mômen Mx = f(x1) với khả năng chịu uốn của tiết diện trên  xác định vị trí x1 cần thay đổi tiết diện dầm x1 M=f(x1)

51 VI. ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ Hiện tượng và nguyên nhân Hiện tượng:
Tải tác dụng bé, dầm chịu Mx  y  0 Khi tải trọng đạt đến một giá trị nào đó  x  0 và My  0 Dầm oằn ngang Hiện tượng mất ổn định tổng thể (hiện tượng oằn ngang) của dầm

52 VI. ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ Nguyên nhân:
Khi dầm chịu uốn, phần chịu nén của dầm làm việc tương tự như cột chịu nén  bị mất ổn định nếu độ mảnh đủ lớn Tuy nhiên, khác với cột, phần chịu nén sẽ bị ràng buộc bởi phần chịu kéo và do vậy độ võng ngang sẽ phát sinh kèm theo sự xoắn của dầm

53 VI. ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ Kiểm tra
Wx: mômen kháng uốn của tiết diện nguyên cho thớ biên của cánh chịu nén b: hệ số giảm yếu khả năng chịu lực của dầm 1  0,85 : b = 1 1 > 0,85 : b = 0,68+0,211, nhưng không lớn hơn 1

54 VI. ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ Xác định 1:
L0: chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng dầm h: chiều cao tiết diện dầm Ix, Iy: mômen quán tính đối với trục x-x, y-y : phụ thuộc (đk biên cánh nén, dạng tải trọng, ) : hệ số Đối với dầm thép hình I: It: mômen xoắn

55 VI. ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ Đối với dầm tổ hợp hàn I: tw: chiều dày bản bụng
bf, tf: chiều rộng và chiều dày bản cánh hfk: khoảng cách trọng tâm giữa 2 cánh a = 0,5hfk L0 của cánh chịu nén: khoảng cách giữa các điểm cố kết của cánh chịu nén không cho chuyển vị ngang

56

57 Không cần kiểm tra ổn định tổng thể của dầm khi:
Cánh chịu nén của dầm được liên kết chặt với sàn cứng Khi tỷ số L0/bf không vượt quá tỷ số giới hạn [L0/bf]

58 VI. ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ

59 VI. ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ Để tăng cường ổn định tổng thể:
Tăng bf, giảm tf, giảm hfk. Khi đó sẽ phải chọn lại tiết diện dầm Dùng hệ sàn cứng hoặc giằng ngang ở cánh nén: Dùng hệ giằng chống xoắn: Cánh nén

60 VII. ỔN ĐỊNH CỤC BỘ Hiện tượng và nguyên nhân
Ổn định cục bộ cánh chịu nén Ổn định cục bộ bản bụng dầm

61 1. Hiện tượng và nguyên nhân
Bản cánh nén Bản bụng chịu cắt, chịu nén Có thể bị vênh oằn từng phần ra ngoài mặt phẳng của nó Đặc trưng hình học tiết diện thay đổi

62 1. Hiện tượng và nguyên nhân
Ứng suất tới hạn của bản mỏng theo lý thuyết đàn hồi: t, a - tiết diện bản C, k - phụ thuộc loại, kích thước, dạng ứng suất tác dụng vào ô bản Dầm định hình: chiều dày bản bụng và cánh vượt quá yêu cầu ổn định cục bộ  không cần kiểm tra

63 2. Ổn định cục bộ bản cánh chịu nén
Bản cánh nén tựa khớp trên bụng dầm, cạnh đối diện tự do: Điều kiện:

64 2. Ổn định cục bộ bản cánh chịu nén

65 3. Ổn định cục bộ bản bụng dầm
i. Do ứng suất tiếp a) Khi không có sườn gia cường Bản bụng dài vô hạn và ngàm đàn hồi với hai cánh dầm Tải tĩnh: Tải động:

66 3. Ổn định cục bộ bản bụng dầm
Nếu dầm thoả  không cần làm sườn ngang để gia cường bụng dầm Nếu không thoả điều kiện trên Gia cường bản bụng dầm bằng các sườn ngang Thay đổi điều kiện tựa, loại ô bản Giảm tỷ số cạnh dài/cạnh ngắn của ô bản nhằm tăng cr

67 3. Ổn định cục bộ bản bụng dầm

68 3. Ổn định cục bộ bản bụng dầm
Cấu tạo sườn ngang Khoảng cách 2 sườn: a  2hw khi w > 3,2 a  2,5hw khi w  3,2 Chiều rộng sườn: Chiều dày sườn: Chiều cao đường hàn liên kết sườn hf,min = 5mm

69 3. Ổn định cục bộ bản bụng dầm
b) Khi có sườn gia cường : tỷ số cạnh dài / cạnh ngắn ô bản (a/hw hoặc hw/a) : độ mảnh quy ước của ô bản d: cạnh ngắn hơn trong 2 cạnh của ô bản (a hoặc hw) Nếu bố trí đôi sườn ngang có a = 2hw , =a/hw=2

70 3. Ổn định cục bộ bản bụng dầm
Với cr = fv: Dầm không chịu lực tập trung: Có lực tập trung đặt trên cánh nén dầm Nếu bố trí sườn ngang theo cấu tạo quy định và  không kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng

71 3. Ổn định cục bộ bản bụng dầm
ii. Dưới tác dụng của ứng suất pháp: Ứng suất tới hạn: Ccrmin = 30, nếu cr = f   Khi hw/tw > [hw/tw v]  đặt cặp sườn dọc  kiểm tra từng ô bản bụng

72 VIII. NỐI DẦM & GỐI DẦM Liên kết cánh dầm với bản bụng Nối dầm Gối dầm

73 1. Liên kết cánh dầm với bản bụng
Dầm tổ hợp hàn: bản cánh liên kết với bụng bằng các đường hàn góc Khi chịu lực, bản cánh có xu hướng trượt tương đối so với bản bụng  Đường hàn sẽ chịu lực trượt đó

74 1. Liên kết cánh dầm với bản bụng
Lực trượt T trên một đơn vị chiều dài dầm: V = Vmax Ix – mômen quán tính của tiết diện với trục x-x Sf – mômen tĩnh đ/v trục trung hòa của phần tiết diện bị trượt (tiết diện bản cánh dầm hàn) Lực trượt T do đường hàn góc chịu:

75 1. Liên kết cánh dầm với bản bụng
Trường hợp có lực tập trung F (không có sườn gia cường tại đó): Dầm tổ hợp hàn: Lz = b + 2tf Dầm TH đinh tán hoặc bu lông : Lz = b + 2hy với hy = tđ + bg

76 2. Nối dầm Cấu tạo và tính toán mối nối dầm: Phải nối dầm là do:
Thép dùng làm dầm không đủ dài: mối nối nhà máy Dầm có trọng lượng hoặc chiều dài vượt quá khả năng của các phương tiện vận chuyển, cẩu lắp (mối nối công trường)

77 2. Nối dầm Nối hàn đối đầu: Khi hàn tay và dùng biện pháp thông thường kiểm tra: fwt=0,85f  nối dầm ở những tiết diện có M0,85Mmax a) Dầm I b) Dầm C

78 2. Nối dầm Nếu muốn nối dầm bằng phương pháp hàn ở vị trí M>0,85Mmax, dùng giải pháp sau: a) Đối đầu + Ghép b) Ghép

79 2. Nối dầm Dùng bulông: Dễ thi công

80 2. Nối dầm Dùng bulông:

81 3. Gối dầm a) Dầm tựa lên cột thép (các ví dụ liên kết khớp)

82 3. Gối dầm

83 3. Gối dầm Chọn ts  tw Kiểm tra ĐK ép mặt tiết diện ở mút dưới sườn gối: F: phản lực gối tựa fc: cường độ tính toán ép mặt tỳ đầu của thép

84 3. Gối dầm Kiểm tra sườn gối theo điều kiện bền về ổn định ngoài mặt phẳng bụng dầm: xem như thanh quy ước chịu nén đúng tâm Liên kết: hai đầu khớp Lực nén: phản lực gối tựa dầm F Chiều cao: hw Tiết diện thanh: gồm tiết diện sườn gối và một phần bản bụng dầm c1

85 3. Gối dầm Kiểm tra ổn định sườn gối: : hệ số uốn dọc
iz: bán kính quán tính của tiết diện quy ước đ/v trục z, trùng với trục dọc của bản bụng dầm A = As + Aw1: tiết diện thanh quy ước As: diện tích chịu nén của sườn đầu dầm Aw1: phần diện tích bản bụng tham gia chịu lực với sườn đầu dầm: + Khi sườn bố trí ngay đầu dầm: Aw1=twc1 + Khi sườn bố trí gần đầu dầm: Aw1=2twc1

86 3. Gối dầm b) Dầm tựa lên tường, cột bằng bêtông hoặc gạch đá


Tải xuống ppt "KẾT CẤU THÉP Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google