Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

CÂU LỆNH MẶC ĐỊNH MENU MÃ LỆNH M VÍ DỤ THAO TÁC TẠO PROGRAM

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "CÂU LỆNH MẶC ĐỊNH MENU MÃ LỆNH M VÍ DỤ THAO TÁC TẠO PROGRAM"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 CÂU LỆNH MẶC ĐỊNH MENU MÃ LỆNH M VÍ DỤ THAO TÁC TẠO PROGRAM

2 CÂU LỆNH MẶC ĐỊNH STT CÂU LỆNH MẶC ĐỊNH 1
1 G00 Lệnh di chuyển nhanh không cắt gọt. 2 G01 Nội suy đường thẳng. 3 G10 thay đổi giá trị giới hạn di chuyển các trục trong parameter 4 G28 phục hồi điểm gốc 0. 5 G40 Hủy bù bán kính công cụ. 6 G49 Hủy bù chiều dài công cụ. 7 G90 chọn hệ tọa độ tương đối. 8 G91 chọn hệ tọa độ tương đối. 9 M00 dừng chương trình tạm thời vô điều kiện 10 M01 Dừng chương trình tạm thời có điều kiện 11 M05 Dừng trục chính. 12 M08 bật nước tưới nguội. 13 M09 tắt nước tưới nguội.

3 MENU MÃ LỆNH M STT MENU MÃ LỆNH M 1 M00 dừng chương trình. 2
1 M00 dừng chương trình. 2 M01 Dừng tùy chọn. 3 M02 kết thúc chương trình. 4 M03 trục chính quay thuận. 5 M04 trục chính quay nghịch. 6 M05 dừng trục chính. 7 M06 thay thế dụng cụ. 8 M07 bật quạt gió. 9 M08 bật dung dịch làm nguội để cắt. 10 M09 tắt dung dịch làm nguội để cắt. 11 M10 kẹp trục số 4 nếu đang sử dụng tín hiệu kẹp/mở. 12 M11 mở kẹp. 13 M12 mã M để ức chế bộ đệm. 14 M13 quay thuận trục tốc độ cao. 15 M14 quay nghịch trục tốc độ cao. 16 M15 Dừng trục tốc độ cao. 17 M16 Quy định vị trí DDR tốc độ cao khi thay thế dụng cụ. 18 M17 Nguồn điện của đầu dò tiếp xúc ON. 19 M18 nguồn điện của đầu dò tiếp xúc OFF. 20 M19 Định hướng trục chính.

4 . STT MENU MÃ LỆNH M 21 M20 Bơm dung dịch làm nguội xuyên tâm ON. 22
21 M20 Bơm dung dịch làm nguội xuyên tâm ON. 22 M21 bơm dung dịch làm nguội xuyên tâm OFF. 23 M22 dung dịch làm nguội xuyên tâm ON. 24 M23 làm sạch không khí xuyên tam ON. 25 M24 dung dịch làm nguội/làm sạch không khí xuyên tâm OFF. 26 M25 đánh index mâm tiện. 27 M26 hữu hiệu chức năng vệ sinh đầu côn trục chính. 28 M27 vô hiệu chức năng vệ sinh đầu côn trục chính. 29 M28 chu trình khoan gia công lỗ sâu có đường kính nhỏ ON. 30 M29 chu trình cắt ren chuyển thành Mode cứng. 31 M30 kết thúc chương trình 32 M31 thiết lập mốt gia công mốt tiết kiệm điện. 33 M32 M33 phát hiện không tải dùng cho chu trình khoan sâu. 34 M34 phát hiện không tải dùng cho chu trình khoan sâu. 35 M35, M36, M37 hẹn trước. 36 M38 M39 bắt đầu/kết thúc phát hiện bất thường ở đầu dò tiếp xúc. 37 M40, M41, M42 vô hiệu/hữu hiệu chức năng giám sát đầu cắt AI. 38 M43 mã M dùng nhận định cảnh báo

5 . STT MENU MÃ LỆNH M 38 M44, M45, M46 Thiết lập dữ liệu bộ giám sát đầu cắt AI. 39 M47 thiết lập khống chế dẫn tiến nhanh. 40 M50 quạt gió ON. 41 M52/M53 đóng / mở cửa an toàn. 42 M54, M57, M58, M59 hẹn trước. 43 M60>M65 xuất tín hiệu đóng mở cửa tự động. 44 M66/M67 bắt đầu/kết thúc phát hiện bệ đỡ trục tốc độ cao. 45 M68, M69 hẹn trước. 46 M70 kiểm tra kẹp trục số 4.(chuyên dụng DDR). 47 M71 kẹp trục số 4. 48 M72 mở kẹp trục số 4. 49 M73 bật chức năng hình phản chiếu của trục X. 50 M74 bật chức năng hình phản chiếu của trục Y. 51 M75 điều khiển lặp lại gia công linh kiện. 52 M76 bật chức năng hình phản chiếu của trục số 4 53 M77 tắt hình phản chiếu 54 M78 nối trục tốc độ cao. 55 M79 tháo trục tốc độ cao. 56 M80>M89 dùng cho giao diện bên ngoài. Tham khảo chức năng xuất mã M 57 M90 hẹn trước 58 M91/M92 bật/tắt hệ thống hút misscleaner

6 . STT MENU MÃ LỆNH M 58 M93, M94, M95 hẹn trước. 59
58 M93, M94, M95 hẹn trước. 59 M96 gián đoạn macro tùy chỉnh ON 60 M97 gián đoạn macro tùy chỉnh OFF 61 M98 gọi chương trình con 62 M99 kết thúc chương trình con 63 M100>M129 dùng cho giao diện bên ngoài tham khảo xuất mã lệnh M. 64 M130/M131 ON/OFF dung dịch làm nguội để tẩy rửa bên trong 65 M132 đăng kí dụng cụ (chức năng phát hiện rung lắc dụng cụ). 66 M133 đo rung 67 M170, M171, M172 hẹn trước 68 M198 gọi chương trình con từ bộ nhớ bên ngoài.

7 VÍ DỤ THAO TÁC TẠO PROGRAM
LƯU ĐỒ THAO TÁC TẠO PROGRAM. Định nghĩa thông tin dụng cụ Tạo program (Nhập mã số program) Định nghĩa hình dạng vật liệu thô Công đoạn Thay thế dụng cụ - Vòng quay trục chính - Chuyển động tiếp cận…. Sử dụng câu lệnh mặc định Chuyển động gia công Sử dụng câu lệnh mặc định, chu trình,đầu vào hình dạng tùy ý,…. Xử lí kết thúc Sử dụng câu lệnh mặc định Mô phỏng

8 TẠO PROGRAM CÓ 2 CÁCH ĐỂ TẠO PROGFRAM.
- Cách 1: tạo trực tiếp trong program. Ấn phím program > foder> nhập tên chương trình tùy thích. Ví dụ ( O1234)> ấn creat program. Nhập tên program Ấn creat program

9 Cách 2 : tạo program trong Graph
Cách 2 : tạo program trong Graph. -Ấn phím Graph hiện màn hình hiển thị Graph> ấn phím mềm O list

10 - Ấn phím cảm ứng new.

11 - Nhập tên program muốn tạo> ấn phím cảm ứng creat program hoặc phím input trên bảng thao tác.

12 - Đặt con trỏ vào program đã tạo tại màn hình danh sách program sau đó ấn phím cảm ứng open hoặc input.

13 XIN HẾT. XIN CẢM ƠN!


Tải xuống ppt "CÂU LỆNH MẶC ĐỊNH MENU MÃ LỆNH M VÍ DỤ THAO TÁC TẠO PROGRAM"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google