Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

TRIỂN KHAI CHUẨN NĂNG LỰC ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "TRIỂN KHAI CHUẨN NĂNG LỰC ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM"— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 TRIỂN KHAI CHUẨN NĂNG LỰC ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM
BCV: Ths.ĐD. Huỳnh Thị Phượng

2 NỘI DUNG Chuẩn CB NLĐD Sự cần thiết Bối cảnh LS Cơ sở để xây dựng

3 Quốc tế

4 CHÚNG TÔI LÀ ĐD quản lý chăm sóc ĐD HS Nghiên cứu ĐD ĐD quản lý
ĐD tư vấn-GD Giáo viên ĐD

5

6 Việt Nam

7 NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM

8 SỰ CẤN THIẾT Đối với cá nhân Đối với cơ sở đào tạo
Đối với cơ sở sử dụng Đối với cơ quan quản lý

9 CƠ SỞ XÂY DỰNG CHUẨN NLCBĐD
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/QH 12 ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc Hội khóa XII nước CHXHCNVN. Thỏa thuận khung:thừa nhận lẫn nhau về dịch vụ điều dưỡng giữa các nước trong khu vực ASEAN do Chính phủ Việt Nam ký kết với các nước thành viên khối ASEAN ngày 8 tháng 12 năm 2006. Tiêu chuẩn nghiệp vụ: Ngạch công chức điều dưỡng theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV, ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Bộ Nội vụ.

10 CƠ SỞ XÂY DỰNG CHUẨN NLCBĐD
Chuẩn Năng lực chung: của cử nhân điều dưỡng do Tổ chức Y tế thế giới khu vực Tây Thái Bình Dương khuyến cáo. Chuẩn ICN “Năng lực điều dưỡng chuyên nghiệp - Professional Nurse” của Hội đồng Điều dưỡng thế giới (ICN ). Chuẩn năng lực cho Điều dưỡng của Philippine.

11 CHUẨN NĂNG LỰC CỦA ĐD QUỐC TẾ

12 CHUẨN NĂNG LỰC ĐD PHILIPINE Hành nghề theo pháp luật và đạo đức (15)
Quản lý TTB & môi trường Quản lý ghi chép & HSBA Nghiên cứu Cải tiến chất lượng Đánh giá, chăm sóc, giáo dục, giao tiếp, Làm việc nhóm Năng lực quản lý (10) Nâng cao năng lực (10) Năng lực chăm sóc NB (65) Hành nghề theo pháp luật và đạo đức (15) Hành nghề theo quy định của pháp luật Hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp Duy trì và phát triển năng lực

13 CHUẨN CƠ BẢN ĐIỀU DƯỠNG Tính đạo đức:
Standardized Nursing Languages (SNLs) for the EHR, Margaret Lunney, RN, PhD CHUẨN CƠ BẢN ĐIỀU DƯỠNG Tính đạo đức: Tính pháp lý: tuân thủ pháp luật hiện hành Tính khoa học: chuẩn hóa, hiện đại hóa phù hợp với mục tiêu phát triển y tế. NCKH, thực hành dựa vào chứng cứ. Tính phát triển: nâng cao tính chuyên nghiệp Đạo đức: Vận dụng Kiến khoa học để thể hiện kỹ năng nghệ thuật của mình trong chăm sóc BN Tuân thủ những quy định thực hành chăm sóc theo các văn bản pháp luật; Luật KCB, thông tư, quyết định. Thực hiện các quy tắc, quy trình và các văn bản của Ngành hay BV quy định. 3. Tiếp thu, vận dụng những xu hướng phát triển của thế giới, những kinh nghiệm của Việt Nam để xây dựng chuẩn điều dưỡng VN 4. Tính phát triển: động viên, khuyến khích ĐD không ngừng phấn đấu vươn lên 13

14 CHUẨN NĂNG LỰC CƠ BẢN ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM

15 ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN ĐẾN CHUẨN
Chuẩn: những yêu cầu, tiêu chí tuân thủ những nguyên tắc nhất định, được dùng làm thước đo để đánh giá. Tiêu chuẩn: quy định về những nội dung cơ bản, đặc trưng thuộc mỗi lĩnh vực của chuẩn. Tiêu chí: là yêu cầu cần đạt được ở một nội dung cụ thể của mỗi tiêu chuẩn. Để đánh giá Hoạt động, công việc, sản phẫm của một lĩnh vực: 3 chuẩn năng lực ĐD: Thực hành chăm sóc; quản lý và phát triển nghề nghiệp; về đạo dức & pháp luật. Thí dụ: Chuẩn: thực hành theo pháp luật; thực hành theo đạo đức… Tiêu chí: lĩnh vực ĐĐ: trách nhiệm cá nhân khi ra quyết định CS; báo cáo vi phạm; và tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức nghề

16 CHUẨN NĂNG LỰC CƠ BẢN ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM
3 lĩnh vực Năng lực thực hành chăm sóc Năng lực quản lý và phát triển nghề nghiệp Năng lực hành nghề theo pháp luật và đạo đức 25 tiêu chuẩn 110 tiêu chí

17 Chuẩn năng lực cơ bản Điều dưỡng Việt Nam
Thực hành chăm sóc (15 TC, 60 TCi) H.nghề theo PL và ĐD (2TC-7TCi) Quản lý và phát triển (8 TC, 43 TCi) Chuẩn năng lực cơ bản Điều dưỡng Việt Nam Quản lý, ghi chép và sử dụng HSBA, trang thiết bị, tài chính thích hợp (4TC – 14 TCi) Môi trường an toàn (1TC – 6 TCi) Cải tiến chất lượng (1TC – 9TCi) NCKH (1TC – 6TCi) Duy trì, phát triển năng lực cho bản thân & đồng nghiệp (1TC -8TCi) Hành nghề theo quy định của pháp luật (1TC – 4TCi) Hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp (1TC – 3TCi) Đánh giá tình trạng NB (2TC-4TCi) Thực hiện quy trình điều dưỡng. (2TC-13TCi) Thực hành chăm sóc (5TC- 20 TCi) Giao tiếp hiệu quả và GDSK (5TC - 17TCi) Làm việc nhóm (1TC - 6TCi)

18 ĐIỀU DƯỠNG CHUYÊN NGHIỆP
Nhận thức được vai trò của điều dưỡng. Tiếp thu được các tiêu chuẩn giá trị của nghề nghiệp. Trang bị kiến thức với một quá trình học tập liên tục. Đạt được một tiến trình cho sự thay đổi nhận thức từ đó sẽ điều chỉnh hành vi và nâng cao kiến thức chuyên môn.

19 If you want to go fast, go alone; if you want to go far, go together.
NHÀ QUẢN LÝ Hội Điều dưỡng các cấp và các nhà quản lý cần phải quan tâm hơn về tỉ lệ ĐD trên BN; Tăng cường khảo sát và đề xuất nhân lực nhằm cải thiện biên chế điều dưỡng trên bệnh nhân; Tạo điều kiện cho họ được học nâng cao trình độ, kỹ thuật chuyên môn và tham gia nghiên cứu khoa học. If you want to go fast, go alone; if you want to go far, go together. Old African Saying

20 Xin cám ơn các bạn đã lắng nghe


Tải xuống ppt "TRIỂN KHAI CHUẨN NĂNG LỰC ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM"

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google