Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

Bản thuyết trình đang được tải. Xin vui lòng chờ

HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ.

Các bản thuyết trình tương tự


Bản thuyết trình với chủ đề: "HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ."— Bản ghi của bản thuyết trình:

1 HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ

2 - - - 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + a. +
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + - a. + b. - + - c.

3 - - - - - 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn +
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + - + - d. - - - + + + e.

4 HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn - - - f. + + + - - - - + + + +

5 - - - 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn + + g.
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn - + + - g. + -

6 - - - - 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn h. +
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 1. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng, viết công thức giới hạn h. + - - + + + - - i. > >

7 2. Viết công thức cộng hưởng
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 2. Viết công thức cộng hưởng a. b. c. d. e. f. g. h.

8 3. Dựa vào hiệu ứng I và C, so sánh độ bền các ion
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 3. Dựa vào hiệu ứng I và C, so sánh độ bền các ion a. (1) (3) (2) Ion carbocation càng bền khi điện tích (+) trên C được trung hòa một phần bằng những nhóm đẩy điện tử

9 3. Dựa vào hiệu ứng I và C, so sánh độ bền các ion
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 3. Dựa vào hiệu ứng I và C, so sánh độ bền các ion b. (2) (3) (1) Hiệu ứng cộng hưởng của đôi điện tử p trên O và N nên 2 ion này bền hơn N có độ âm điện nhỏ hơn O  cho điện tử dễ hơn  cộng hưởng xảy ra dễ hơn O  bền hơn

10 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do :
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : a. > > chỉ có hiệu ứng cảm ứng Hiệu ứng cộng hưởng  điện tích (+) được chia đều ở C1 và C3 nên bền hơn

11 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do :
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : b. Điện tích (-) sẽ âm thêm do hiệu ứng cảm ứng Điện tích (-) trên C được chia đều cho C1 và C3  bền hơn

12 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do :
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 4. So sánh và giải thích độ bền các cặp ion và các gốc tự do : c. Bền hơn

13 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid a. < < < < (+C) > (+I) (-C) < (-C) Nhóm đẩy e : đôi e hóa trị giữa O-H ít lệch về phía O hơn  tính acid giảm Nhóm rút e : đôi e hóa trị lệch về phía O hơn  tính acid tăng

14 { 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid b. CH3-CH2-COOH I-CH2-CH2-COOH
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid b. CH3-CH2-COOH I-CH2-CH2-COOH Cl-CH2-CH2-COOH I-CH2-COOH Cl-CH2-COOH { Độ âm điện Cl > I  Hiệu ứng (-I) của Cl > I -CH2-X có (-I) lớn hơn CH2-CH2-X

15 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 5. Sắp xếp độ mạnh tăng dần tính acid c. < < < < (+I) (+I) (-I) Nhóm đẩy e : giảm lệch đôi e về phía O  giảm tính acid (+C) (+C) làm giảm sự lệch đôi e về O nên tính acid yếu

16 6. So sánh tính base a. < < Hiệu ứng cộng hưởng - C (p-p)
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 6. So sánh tính base a. < < Hiệu ứng cộng hưởng - C (p-p) Hiệu ứng cảm ứng (- I) Đôi e trên N vẫn còn tự do hơn  tính base mạnh hơn

17 (+ I) làm e trên N linh động hơn
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 6. So sánh tính base b. > > (+ I) làm e trên N linh động hơn Cộng hưởng p-p làm đôi e liên hợp với nhân thơm Nhóm NO2 hút e làm đôi e liên hợp với nhân thơm chặt chẽ hơn

18 7.1. So sánh và giải thích tính acid
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.1. So sánh và giải thích tính acid a. > < < < < - I (Br-CH2-) < I (F-CH2-) - C (-C=O) C (-C=O) + I (-CH3) - C (-C=O) + I - C (p-p) Nhóm hút e : tăng sự lệch đôi e về O  tính acid tăng

19 7.1. So sánh và giải thích tính acid
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.1. So sánh và giải thích tính acid b. - C - C + I + I

20 7.1. So sánh và giải thích tính acid
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.1. So sánh và giải thích tính acid c. + C (p-p) - I + C (p-p) - C - C Các nhóm rút e bằng (-C) hay (-I)  tăng tính acid -NO2 gây (-C) mạnh hơn –CN -Br : - I ưu tiên hơn +C(p-p)

21   7.2. So sánh và giải thích tính base a.  < >  - I + I b.
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.2. So sánh và giải thích tính base a. < > - I I b. Cl3C-CH2-NH Cl3C-CH2-CH2-NH2 - I < I

22 7.2. So sánh và giải thích tính base
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 7.2. So sánh và giải thích tính base c. < < > N gây - I CH3 gây + I Đôi e của N liên hợp với nhân thơm do –C (p-p) Hiệu ứng -I

23 8. Sắp xếp theo tính acid tăng dần
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 8. Sắp xếp theo tính acid tăng dần 9. Tại sao alcol p-nitrobenzylic có tính acid mạnh hơn alcol benzylic

24 10. Sắp xếp theo tính acid tăng dần
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 10. Sắp xếp theo tính acid tăng dần a b c

25 11. Sắp xếp theo tính acid tăng dần
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 11. Sắp xếp theo tính acid tăng dần a. b. c. d.

26 12. Viết phản ứng a. b. Phản ứng acid-base i. ii. iii. iv. v.
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 12. Viết phản ứng a. b. Phản ứng acid-base i. ii. iii. iv. v.

27 HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 13. Giải thích tại sao alcol t-butylic tác dụng ngay với HCl đđ còn alcol n-butylic thì phản ứng rất chậm : phản ứng nhanh : phản ứng chậm Vì gốc tBu gây +I mạnh hơn n-Bu nên đôi e giữa C - OH bị lệch nhiều hơn về phía O làm liên kết lỏng lẻo dễ tham gia phản ứng thế với HCl hơn

28 14. Giải thích tại sao ion acetat bền hơn etylat
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 14. Giải thích tại sao ion acetat bền hơn etylat >

29 15. Viết công thức các ACID liên hợp của các BASE :
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 15. Viết công thức các ACID liên hợp của các BASE :

30 16. Viết công thức các BASE liên hợp của các ACID :
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 16. Viết công thức các BASE liên hợp của các ACID :

31 17a. Sắp xếp theo tính acid giảm dần
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 17a. Sắp xếp theo tính acid giảm dần Độ âm điện O > N > C nên tính acid alcol > amin > alkan Tính base tăng dần của các base liên hợp :

32 17b. Sắp xếp theo tính acid giảm dần
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 17b. Sắp xếp theo tính acid giảm dần i. ii. iii.

33 17c. Sắp xếp theo tính base tăng dần
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 17c. Sắp xếp theo tính base tăng dần i. ii. iii.

34 Arrhénius Bronsted Lewis x x x x x x
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 18. Chất nào là acid, base theo các định nghĩa Arrhénius Bronsted Lewis Acid : phân ly cho H+ Base : phân ly cho OH- Acid : cho H+ Base : nhận H+ Acid : Nhận đôi e Base : Có đôi e tự do khả dụng H2O AlCl3 HO- HSO4- NH3 C2H5O- HS- CO2 ZnCl2 HNO3 CH3MgI H+ x x x x x x

35 19. Chỉ rõ chất tác động như một acid và chất tác động như một base
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 19. Chỉ rõ chất tác động như một acid và chất tác động như một base base acid a. b. c. d. e. f.

36 20. Dùng 1 eq HCl. Viết phản ứng và giải thích :
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 20. Dùng 1 eq HCl. Viết phản ứng và giải thích : a. .. < > < b. c. d.

37 21. Tạo carbocation từ môi trường acid
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 21. Tạo carbocation từ môi trường acid a. Bền hơn vì cộng hưởng b. Bền hơn vì carbocation bậc 3

38 21. Tạo carbocation từ môi trường acid
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 21. Tạo carbocation từ môi trường acid Bền hơn vì carbocation bậc 3 c. Bền hơn vì cộng hưởng d. e. Bền hơn vì cộng hưởng

39 22. Tạo carbanion từ môi trường base
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ 22. Tạo carbanion từ môi trường base carbanion bậc 2 có cộng hưởng carbanion bậc 1 có cộng hưởng carbanion bậc 1


Tải xuống ppt "HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ."

Các bản thuyết trình tương tự


Quảng cáo bởi Google